Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y = 2cos x . A. y ' = 2sin x . B. y ' = − sin x . C. y ' = sin x . D. y ' = −2sin x . π Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = tan x với x ≠ + kπ , k ∈ . 2 1 1 1 1 A. y ' = − 2 . B. y ' = 2 . C. y ' = − . D. y ' = . sin x sin x cos 2 x cos 2 x Câu 3: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (hình vẽ minh hoạ). Mệnh đề nào sau đâyđúng ? A. AC ' = AD + AC + AA '. B. AC' = AB + AD + AA '. C. AC ' = AB + AC + AA '. D. AC ' = AB + AD + AC. Câu 4: Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I , (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. (α ) qua I và vuông góc với AB . B. (α ) qua A và vuông góc với AB . C. (α ) qua I và không vuông góc với AB . D. (α ) qua B và vuông góc với AB . Câu 5: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực ? x −1 1 A. y = tan x. B. y = . C. y = x 2 − 3 x + 56. D. y = 2 . 2x + 1 x −2 Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai ? 1 ( ) / A. ( c ) = 0 ( c là hằng số). ( x > 0) . / B. x = x C. (x ) n / = nx n−1 ( n ∈ , n > 1) . D. ( x) / = 1. 2x − 5 Câu 7: lim+ bằng x→ 2 x−2 5 A. −∞ ⋅ . B. C. +∞. D. 2. 2 Câu 8: Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ( un ) có công bội q ( q < 1 ). Khẳng định nào sau đây đúng ? u1 u 1 u A. S = . B. S = 1 . C. S = . D. S = 1 . 1− q 1+ q u1 − q q −1 Câu 9: Cho hai hàm = số u u=( x ) , v v ( x ) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ( u + v ) ' =u '+ v ' . B. ( u − v ) ' =u '− v ' . C. ( ku ) ' = ku ' ( k là hằng số). D. ( uv ) ' = u ' v ' . Trang 1/3 – Mã đề 101
- Câu 10: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −5 và lim g ( x ) = 2. Giá trị của x →1 x →1 lim f ( x ) − g ( x ) bằng x →1 A. 7. B. 3. C. −7. D. −3. Câu 11: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' (hình vẽ minh hoạ). Vectơ A ' A không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ? A. BB '. B. AA '. C. BC. D. CC '. Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α ) . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Nếu a / /(α ) và b / /(α ) thì a ⊥ b. B. Nếu a ⊥ (α ) và b ⊥ (α ) thì a ⊥ b. C. Nếu b / /(α ) và a ⊥ (α ) thì a ⊥ b. D. Nếu b / /(α ) và a ⊥ b thì a ⊥ (α ) . S Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng. A. BD ⊥ ( SAC ) . B. CD ⊥ ( SAD) . C. AC ⊥ ( SBD) . D. BC ⊥ ( SAB ) . A B D C x2 − 4 Câu 14: lim bằng x →2 x − 2 A. +∞. B. 0. C. 2. D. 4 ⋅ n +1 Câu 15: lim bằng 2n − 3 1 1 A. 0. B. −∞. C. . D. − . 2 3 Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành (hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng. A. SA + SC = SB + SD. B. SA + AB = SD + DC. C. SA + AD = SB BC . + D. SA + SB = SC + SD. Trang 2/3 – Mã đề 101
- Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng A. 1200. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số= y x2 + 1 . 2x x 2x + 1 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 2 2 2 x +1 x +1 2 x +1 2 x +1 Câu 19: Cho hàm số y = sin 2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? π π π π 1 A. y ' = 3 . B. y ' = −1 . C. y ' = 1 . D. y ' = . 6 6 6 6 2 1 Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = − t 3 + 6t 2 , trong đó t > 0 , t được 3 tính bằng giây ( s ) và S tính bằng mét ( m ) . Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng A. 33 m / s . B. 9 m / s . C. 27 m / s . D. 3 m / s . 1 − 3n Câu 21: lim bằng 2n + 4.3n 3 1 A. . B. 0. C. − . D. −1. 2 4 B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). x+6 −2 khi x > −2 a) Cho hàm số f ( x ) = x + 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x + 2m khi x ≤ −2 f ( x) liên tục tại điểm x = −2 . 2x −1 b) Cho hàm số = y f= ( x) , có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) biết x +1 tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = −3 x + 4 . Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , α là góc tạo bởi đường thẳng CG và mặt phẳng ( SAC ) . Xác định góc α và tính sin α . ================= HẾT ================= Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......…………. Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 – Mã đề 101
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2020-2021 A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mã 101 102 103 104 105 106 107 108 Câu 1 D A B A C C D B 2 D A D A D A D D 3 B C A B C B A A 4 A A B D D A A C 5 C A C A A A A A 6 B C C B A D A A 7 A C C A A C D C 8 A C C B D B B D 9 D B B D A A A C 10 C A B B C A D A 11 C A D A B B B C 12 C C A D D D A A 13 A B A A D C B B 14 D D A C D A D C 15 C A B B C A A C 16 A B A A B A B A 17 C D A D C D D C 18 B D D D C C C D 19 C A C A D D B D 20 C A D A B C D A 21 C B A C D D D C B. Phần tự luận: (3,0 điểm) MÃ ĐỀ 101; 103; 105; 107 Câu Nội dung Điểm 1 x+6 −2 (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x ) = khi x > −2 x+2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số x + 2m khi x ≤ −2 m để hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = −2 . Ta có: f (−2) =−2 + 2m và lim− f ( x) = lim− ( x + 2m) =−2 + 2m . 0,25 x →−2 x →−2 x+6 −2 x+2 lim+ f ( x) = lim = lim x →−2 x →−2+ x+2 x →−2+ ( x + 2)( x + 6 + 2) 1 1 = lim = 0,25 x →−2 + x+6 +2 4 Hàm số liên tục tại x = −2 khi và chỉ khi lim+ f ( x=) lim− f ( x= ) f (−2) 0,25 x →−2 x →−2 1 9 0,25 ⇔ −2 + 2m= ⇔ m= . 4 8
- 9 Vậy m = là giá trị cần tìm. 8 2x −1 b) Cho hàm số = y f= ( x) , có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ x +1 thị ( C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = −3 x + 4 . D \ {−1} . Tập xác định:= 3 f '( x ) = 0,25 ( x + 1) 2 Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm ( x0 ≠ −1) . 1 Theo giả thuyết, ta có: f ' ( x0 ) = 0,25 3 x0 = 2 ⇔ ( x0 + 1) =9 ⇔ 2 x0 = −4 *TH1: x0 = 2 ⇒ y0 = 1. 1 1 y Phương trình tiếp tuyến cần tìm là = x+ . 0,25 3 3 *TH2: x0 = −4 ⇒ y0 = 3. 1 13 y Phương trình tiếp tuyến cần tìm là = x+ . 0,25 3 3 2 Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt phẳng (1,0 điểm) ( ABCD ) và SA = 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , α là góc tạo bởi đường thẳng CG và mặt phẳng ( SAC ) . Xác định góc α và tính sin α . S N H G A D I M O B C * Gọi = O AC ∩ BD ; M , I , N lần lượt là trung điểm AB, AO, AS . BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ MI ⊥ ( SAC ) BD ⊥ SA Kẻ GH / / MI ( H ∈ SI ) ⇒ GH ⊥ ( SAC ) Suy ra ( CG;( SAC ) ) = GCH 0,25
- 2 2 1 a 2 *= GH = MI . =BD 0,25 3 3 4 6 2 2 2a 2 BG = BN = BA2 + AN 2 = 3 3 3 CB ⊥ AB ⇒ CB ⊥ ( SAB ) ⇒ CB ⊥ BG CB ⊥ SA 8a 2 a 17 ⇒ CG = CB 2 + BG 2 = = a2 + 0.25 9 3 GH a 2 3 34 sin = α sinGCH = = . = . 0,25 GC 6 a 17 34 MÃ ĐỀ 102; 104; 106; 108 Câu Nội dung Điểm 1 x + 2 −1 (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x) = khi x > −1 x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2 x + m khi x ≤ −1 để hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = −1 . Ta có: f (−1) =−2 + m và lim− f ( x) = lim− (2 x + m) =−2 + m . 0,25 x →−1 x →−1 x + 2 −1 x +1 lim+ f ( x) = lim = lim x →−1 x →−1+ x +1 x →−1+ ( x + 1)( x + 2 + 1) 1 1 = lim = 0,25 x →−1+ x + 2 +1 2 Hàm số liên tục tại x = −1 khi và chỉ khi lim+ f ( x=) lim− f ( x= ) f (−1) 0,25 x →−1 x →−1 1 5 ⇔ =−2 + m ⇔ m = . 0,25 2 2 5 Vậy m = là giá trị cần tìm. 2 2x + 1 b) Cho hàm số = y f= ( x) , có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ x −1 thị ( C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : = y 3x − 4 . Tập xác định: D = \ {1} . −3 f '( x ) = 0,25 ( x − 1) 2 Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm ( x0 ≠ 1) . 1 Theo giả thuyết, ta có: f ' ( x0 ) = − 0,25 3 x0 = 4 ⇔ ( x0 − 1) =9 ⇔ 2 x0 = −2 *TH1: x0 = 4 ⇒ y0 = 3.
- 1 13 0,25 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − x+ . 3 3 *TH2: x0 = −2 ⇒ y0 = 1. 1 1 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − x+ . 3 3 0,25 2 Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt phẳng (1,0 điểm) ( ABCD ) và SA = 3a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD , α là góc tạo bởi đường thẳng CG và mặt phẳng ( SAC ) . Xác định góc α và tính sin α . S N H G A B I M O D C * Gọi = O AC ∩ BD ; M , I , N lần lượt là trung điểm AD, AO, AS . BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ MI ⊥ ( SAC ) BD ⊥ SA Kẻ GH / / MI ( H ∈ SI ) ⇒ GH ⊥ ( SAC ) Suy ra ( CG;( SAC ) ) = GCH 0,25 2 2 1 a 2 *= GH = MI . =BD 0,25 3 3 4 6 2 2 2 2 2 3a a 13 DG = DN = DA2 + AN 2 = a + = 3 3 3 2 3 CD ⊥ AD ⇒ CD ⊥ ( SAD ) ⇒ CD ⊥ DG CD ⊥ SA 2 13a 2 a 22 2 2 ⇒ CG = CD + DG = a + = 9 3 0.25 GH a 2 3 11 sin = α sinGCH = = . = . GC 6 a 22 22 0,25 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC. - Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn