Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị” là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi học kì 2. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề:111 Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết u2 3; u3 5 . Tính số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó. Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết u1 u2 3 và u2 u3 6 . Tính u5 và S6 của cấp số nhân đó. Câu 3:(2,0điểm). Tính các giới hạn sau: 4n 5 3 x 7 a) lim . b) lim . n 1 x 2 x2 Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình 11x7 3x2 2020 x 2021 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;1 . Câu 5: (1,0 điểm). x2 5x 6 ; khi x 3 Cho hàm số: f ( x) x 3 m 2; khi x 3 Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 3 . Câu 6:(3,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA 3a và SA ( ABCD) . a) Chứng minh rằng CD (SAD); CB (SAB) . b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng BH SC. c) Tính tan với là góc giữa SB và SAC . Câu 7:(1,0 điểm). u 1, u2 4 u Cho dãy số un được xác định như sau: 1 với n N * . Tính lim n2 . un 2 2un1 un 1 n -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………. Chữ ký của giáo viên:………………………………….
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề:112 Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết u2 5; u3 7 . Tính số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó. Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết u1 u2 6 và u2 u3 12 . Tính u5 và S6 của cấp số nhân đó. Câu 3:(2,0điểm). Tính các giới hạn sau: 5n 4 3 x 6 a) lim . b) lim . n 1 x 3 x3 Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình 11x7 3x2 2021x 2020 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;1 . Câu 5: (1,0 điểm). x2 5x 6 ; khi x 2 Cho hàm số: f ( x) x 2 m 2; khi x 2 Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 2 . Câu 6:(3,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SC 3a và SC ( ABCD) . a) Chứng minh rằng AD (SCD); AB (SCB) b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng BH SA. c) Tính tan với là góc giữa SB và SAC . Câu 7:(1,0 điểm). u 2, u2 5 u Cho dãy số un được xác định như sau: 1 với n N * . Tính lim n2 . un 2 2un1 un 1 n -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………. Chữ ký của giáo viên:………………………………….
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề 111 Câu Lời giải Điểm C1. Ta có u2 3; u3 5 d u3 u2 5 3 2 0.5đ 1.0đ u1 u2 d 3 2 1 0.5đ Vậy u1 1; d 2 C2. u1 u2 3 u (1 q) 3 q 2 1.0đ Ta có 1 0.5đ u2 u3 6 u1 q(1 q) 6 u1 1 u5 u1q 4 16 0.25đ 1 q6 S6 u1 63 0.25đ 1 q C3a. 4n 5 45/ n 1.0đ lim lim 4 1.0đ n 1 11/ n C3b. 3 x 7 2 x 1 1 1.0đ lim lim lim 0.5đ x 2 x2 x 2 ( x 2)(3 x 7) x 2 3 x 7 6 0.5đ C4. Xét f ( x) 11x7 3x 2 2020 x 2021 liên tục trên R 0.5đ 1.0đ f(1).f(-1)=-4049.13m = -1 S A D H B C C6a. + Ta có: 1.0đ CD SA( gt ) CD ( SAD) 0.5đ CD AD 0.5đ
- CB SA( gt ) CB ( SAB) CB AB C6b. + Ta có: 0.5đ 1.0đ BH SA( gt ) BH SC 0.5đ BH AC C6c. Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc 1.0đ giữa SB và (SAC) là BSH . Mà SAB có 0.25đ 2 AB.BC 2a 2a 5 SB SA2 AB2 a 10 , BH 0.25đ AB BC 2 2 a 5 5 a 230 SH SB 2 BH 2 0.25đ 5 HB 46 0.25đ tan tan BSH HS 23 C7. Ta có un2 un1 un1 un 1, n N * Đặt vn un1 un vn1 vn 1 suy ra 1.0đ 0.25đ (vn ) là CSC có : v1 u2 u1 3; d 1 nên vn v1 (n 1)d 2 n (1) Từ (1) ta được un u1 un un1 un1 un2 ... u2 u1 vn1 vn2 ... v2 v1 0.25đ vn1 v1 n 4 n 1 n 1 2 2 un n 4 n 1 1 0.25đ 2 u lim n2 lim 4 n 1 2 1 . Vậy lim un 1 . n 0.25đ n 2n 2 2 n2 2
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề 112 Câu Lời giải Điểm C1. Ta có u2 5; u3 7 d u3 u2 7 5 2 0.5đ 1.0đ u1 u2 d 5 2 3 0.5đ Vậy u1 3; d 2 C2. u1 u2 6 u (1 q) 6 q 2 1.0đ Ta có 1 0.5đ u2 u3 12 u1 q(1 q) 12 u1 2 u5 u1q 4 32 0.25đ 1 q6 S6 u1 126 0.25đ 1 q C3a. 5n 4 54/ n 1.0đ lim lim 5 1.0đ n 1 11/ n C3b. 3 x 6 3 x 1 1 1.0đ lim lim lim 0.5đ x 3 x3 x 3 ( x 3)(3 x 6) x 3 3 x 6 6 0.5đ C4. Xét f ( x) 11x7 3x 2 2021x 2020 liên tục trên R 0.5đ 1.0đ f(1).f(-1) = -60735m = -3 S C D H B A C6a. + Ta có: 1.0đ AD SC ( gt ) AD ( SCD) 0.5đ AD CD 0.5đ
- AB SC ( gt ) AB ( SCB) AB CB C6b. + Ta có: 0.5đ 1.0đ BH SC ( gt ) BH SA 0.5đ BH AC C6c. Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc 1.0đ giữa SB và (SAC) là BSH . Mà SCB có 0.25đ 2 AB.BC 2a 2a 5 SB SC 2 CB 2 a 13 , BH 0.25đ AB BC 2 2 a 5 5 a 305 SH SB 2 BH 2 0.25đ 5 BH 2 61 0.25đ tan tan BSH HS 61 C7. Ta có un2 un1 un1 un 1, n N * Đặt vn un1 un vn1 vn 1 suy ra 1.0đ 0.25đ (vn ) là CSC có : v1 u2 u1 3; d 1 nên vn v1 (n 1)d 2 n (1) Từ (1) ta được un u1 un un1 un1 un2 ... u2 u1 vn1 vn2 ... v2 v1 0.25đ vn1 v1 n 4 n 1 n 1 2 2 un n 4 n 1 2 0.25đ 2 u lim n2 lim 4 n 1 4 1 . Vậy lim un 1 . n 0.25đ n 2n 2 2 n2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn