intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN KHỐI: 11 THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 101 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) x 1  2 Câu 1. Giới hạn lim bằng: x3 9  x2 1 1 1 1 A.  . B.  . C. . D. . 24 6 6 24 2 x  5 x 4  4 x3 Câu 2. Giới hạn lim bằng: x  x4  1 A.  B. 7 C. 4 D. 5 Câu 3. Cho hình chóp S.ABC và SB  (ABC), SB = a 3 . Đáy là ΔABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a,SC = 2a. Hãy tính góc giữa SC và (ABC). A. 300 B. 600 C. 750 D. 450 Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. AC  (SBD) . B. AB  (SBC) . C. BD  (SAC) D. SO  ( ABCD) . cos x Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  1  3 là: sin x 3 3 3 1 A. y '  B. y '  C. y '  1  D. y '   sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  x4  3x2  2x  1 là: A. y '  4x3  3x  2 . B. y '  4x4  6x  2 . C. y '  4x3  6x  3 . D. y '  4x3  6x  2 . B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)  x2  2 x  3  khi x  3 Câu 1 (1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f ( x)   x 2  5 x  6 tại x0  3 .  x+7 khi x  3   x3  2 x 2  3x  2  khi x  1 Câu 2 (1 điểm). Tìm giá trị m để hàm số f  x    x 1 liên tục tại x0  1 . 2 x  m ; khi x  1 Câu 3 (2 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
  2.  7 1005 a) y  5 x 4  3x3  6 x  . b) y  (4  3x 2 )(2 x  3) . 2x 1 c) y  2  3x . ( d) y = sin8 cot 2 x3 + 5 . ) 2x 1 Câu 4 (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  tại điểm có hoành độ x 1 bằng 2. Câu 5 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  (ABCD). a) Chứng minh (SAB)  (SBC). b) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). ----HẾT---- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….…… Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 101 Đáp án trắc nghiệm: 1 A 2 D 3 B 4 C 5 B 6 D Đáp án tự luận: Câu Ý Đáp án Điểm 1 (1 điểm) f (3)  4 0,25 x2  2 x  3 ( x  3)( x 1) x 1 lim f (x)  lim  lim  lim 4 0,25 x3 x3 x  5x  6 x3 ( x  3)( x  2) x3 x  2 2 lim f (x)  lim ( x  7)  4 0,25 x3 x3 Vì f (3)  lim f (x)  lim f (x) nên hs liên tục tại x = -3 x3 x3 0,25 2 f (1)  2  m (1 điểm) 0,25 x3  2 x 2  3x  2 ( x  1)(x 2  x  2) lim f (x)  lim  lim  lim(x 2  x  2)  2 0,5 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Để hs liên tục tại tại x = 1 thì lim f (x)  f (1)  2  m  2  m  0 . 0,25 x 1 3 a) y '  20 x 3  9 x 2  6 0,5 (2 điểm) b) y '  (4  3 x 2 ) '(2 x  3)  (4  3 x 2 )(2 x  3) ' 0,25  18x2  18x  8 0,25 c) 7 y'  0,5 (3 x  2) 2 d) - 1 3x 2 7 ( 3 ) ( y ' = 8sin cot 2 x + 5 .cos cot 2 x + 5 . 3 ) sin 2 2 x3 + 5 . 2 x3 + 5 0,5 4 Hoành độ x0  2  y0  1 ta được M (2;1) . 0,25 (1 điểm) 3 1 Có y '   y '(2)  . 0,25 (x  1) 2 3 1 PTTT tại M (2;1) là y  (x  2)  1 . 0,25 3 1 1  y  x . 0,25 3 3 5 a)  BC  SA  SA  (ABCD)  (1 điểm)  Ta có  BC  AB  ABCD là hình vuông  . 0,5  SA, AB  ( SAB)   BC  (SAB) 0,25 Mà BC  (SBC)  (SAB)  (SBC) 0,25 b) Gọi O là tâm hình vuông ABCD 0,5
  4.  BO  SA  SA  (ABCD)   Ta có  BO  AC  ABCD là hình vuông  .  SA, AC  ( SAC )   BO  (SAC )  d  B,  SAC    BO 0,25 a 2  BO  0,25 2 S A D B C
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN KHỐI: 11 THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 102 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) x 1  2 Câu 1. Giới hạn lim bằng: x5 x 5 1 1 A. B. C.  D. 0 6 4 2 x  3x5  5 x 4 Câu 2. Giới hạn lim bằng: x  x5  2 A.  B. 3 C. 6 D. 5 Câu 3. Cho hình chóp S.ABC và SB  (ABC), SB = a 3 . Đáy là ΔABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a,SC = a 6 . Hãy tính góc giữa SC và (ABC). A. 300 B. 600 C. 750 D. 450 Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. AC  (SBD) . B. AB  (SBC) . C. SO  ( ABCD) D. BD  (SAC) sin x Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  2  4 là: cos x 4 4 4 1 A. y '  B. y '  C. y '  2  D. y '  cos 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  x5  2x4  3x  7 là: A. y '  5x4  8x3  3 . B. y '  x4  x3  1. C. y '  5x4  8x3  3 . D. y '  5x4  8x3  4 . B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)  x 2  3x  2  khi x  1 Câu 1 (1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f  x    x 1 tại x0  1 . 1  2 x khi x  1   3x  7 x  6 2  khi x  3 Câu 2 (1 điểm). Tìm giá trị m để hàm số f  x    x3 liên tục tại x0  3 .  x 2  5mx  2 khi x  3 Câu 3 (2 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
  6.  3 2005 a) y  6 x3  4 x 2  5 x  . b) y  (6  2 x 2 )(2  3 x) . x2 c) y  3  2x . ( d) y = cos8 tan 3x 2 + 4 . ) 3x  2 Câu 4 (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  tại điểm có hoành độ x2 bằng 1. Câu 5 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  (ABCD). a) Chứng minh (SAD)  (SDC). b) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC). ----HẾT---- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….…… Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ 102 Đáp án trắc nghiệm: 1 B 2 B 3 D 4 D 5 A 6 C Đáp án tự luận: Câu Ý Đáp án Điểm 1 (1 điểm) f 1  1 0,25 x 2  3x  2  x 1 x  2  lim x  2  1 lim x1 x 1  lim x1 x 1 x1   0,5 Vì f (1)  lim f (x) nên hs liên tục tại x = 1 x 1 0,25 2 f (3)  11  15m (1 điểm) 0,25 3x 2  7 x  6 ( x  3)(3 x  2) lim f (x)  lim  lim  lim (3x  2)  11 0,5 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 Để hs liên tục tại tại x = 3 thì lim f (x)  lim f (x)  f (3)  x3 x3 0,25 11  15m  11  m  0 . 3 a) y '  18 x 2  8 x  5 0,5 (2 điểm) b) y '  (6  2 x 2 )'(2  3 x)  (6  2 x 2 )(2  3 x)' 0,25  18x2  8x  18 0,25 c) 7 y'  0,5 (2 x  3) 2 d) 1 3x ( ) ( y ' = - 8cos7 tan 3x 2 + 4 .sin tan 3x 2 + 4 . ) cos 2 3x 2 + 4 . 3x 2 + 4 0,5 4 1  1 (1 điểm) Hoành độ x0  1  y0  ta được M 1;  . 0,25 3  3 8 8 Có y '   y '(1)  . 0,25 (x  2) 2 9  1 8 1 PTTT tại M 1;  là y  (x  1)  . 0,25  3 9 3 8 5  y  x . 0,25 9 9 5 a)  DC  SA  SA  (ABCD)  (1 điểm)  Ta có  DC  AD  ABCD là hình vuông  . 0,5  SA, AD  ( SAD)   DC  (SAD) 0,25 Mà DC  (SDC )  (SAD)  (SDC ) 0,25 b) Gọi O là tâm hình vuông ABCD 0,5
  8.  DO  SA  SA  (ABCD)   Ta có  DO  AC  ABCD là hình vuông  .  SA, AC  ( SAC )   DO  (SAC )  d  D,  SAC    DO 0,25 a 2  DO  0,25 2 S A D B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0