intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM MÔN TOÁN - LỚP 11 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 114 Họ và tên thí sinh…………………………………………Lớp……… Số báo danh………………………… Phần I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1: Kết quả của giới hạn lim  3x 2  2 x  1 bằng? x 1 A.  . B. 2 . C. 1 . D. 3 . x2  2 x  1 Câu 2: Tính giới hạn lim ? x 1 2 x 3  2 1 A.  . B. 0 . C.  . D. . 2 Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. lim q n  0 | q |  1 . B. lim un  c ( un  c là hằng số). 1 1 C. lim  0  k  1 . D. lim  0. nk n 2n  3 Câu 4: Tính giới hạn I  lim ? 2n  3n  1 2 A. I   . B. I  0 . C. I   . D. I  1 . 1 1 1 Câu 5: Tính tổng vô hạn sau: S  1   2  ...  n  ... . 2 2 2 1 1 1 2n A. 2n  1 . B. . . C. 4 . D. 2 . 2 1 1 2 3x  1 x 1 Câu 6: Cho bốn hàm số f1  x   2 x3  3x  1 , f 2  x   , f3  x   cos x  3 và f 4  x   2 . Có bao x2 2x  3 nhiêu hàm số liên tục trên tập ? A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .  x 2  3x  2 khi x  1 Câu 7: Tìm giá trị của a để hàm số y   liên tục tại điểm x  1 ? 4 x  a khi x  1 A. 4 . B. 1. C. 1 . D. 4 . Trang 1/4 – Mã đề 114
  2. Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2  x  2 tại điểm có hoành độ x  1 là? A. 2 x  y  0 . B. 2 x  y  4  0 . C. x  y  1  0 . D. x  y  3  0 . 2x 1 Câu 9: Cho hàm số f  x   xác định trên \ 1 . Đạo hàm của hàm số f  x  là? x 1 1 2 1 3 A. f   x   . B. f   x   . C. f   x   . D. f   x   .  x  1  x  1  x  1  x  1 2 2 2 2 1 2 Câu 10: Một vật chuyển động theo quy luật s  t  20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật 2 bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  8 giây bằng bao nhiêu? A. 40 m/ s . B. 152 m/ s . C. 12 m/ s . D. 22 m/ s . f  x   f  3 Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định trên thỏa mãn lim  2 . Kết quả đúng là? x 3 x 3 A. f   2   3 . B. f   x   2 . C. f   x   3 . D. f   3  2 . Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số f  x   2  3x 2 ? 3x 1 6 x 2 3x A. . B. . C. . D. . 2  3x 2 2 2  3x 2 2 2  3x 2 2  3x 2     3 2 Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  x 2  x  1 có dạng: y   ax  b  x 2  x  1 . Khi đó T  ab ? A. 6 . B. 2 . C. 18 . D. 18 . Câu 14: Tìm đạo hàm của hàm số y  sin 2 3x A. y  6 cos 3x . B. y  3cos 6 x . C. y  3sin 6 x . D. y  6sin 6 x . Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số y  sin x  cos x ? A. y  2 cos x . B. y  2sin x . C. y  sin x  cos x . D. y  cos x  sin x .   Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y  tan   x  ? 4  1 1 1 1 A. y   . B. y  . C. y  . D. y           cos 2   x  cos 2   x  sin 2   x  sin 2   x  4  4  4  4  3  Câu 17: Biết rằng trên khoảng  ;    , hàm số f  x    4 x 2  2 x  1 2 x  3 có đạo hàm dạng 2  ax 2  bx  c f  x  ( a, b, c là các số nguyên). Khi đó S  a  b  c bằng? 2x  3 A. 57 . B. 3 . C. 57 . D. 3 . Trang 2/4 – Mã đề 114
  3. Câu 18: Cho hàm số f  x    x  10  . Tính giá trị của f   2  ? 6 A. f   2   622080 . B. f   2   1492992 . C. f   2   124461 . D f   2   103680 .  Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số f  x   sin 4 x  cos 4 x tại điểm x  ? 8   3       A. f     . B. f     1 . C. f     0 . D. f     1 . 8 4 8 8 8 Câu 20: Cho hàm số y  1  3x  x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  y   y. y  1 . B.  y   y. y  1 . C.  y   y. y  2 . D.  y   y. y  2 . 2 2 2 2 Câu 21: Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là hình chiếu của A trên SB , trong các khẳng định sau: 1 : AH  SC ,  2  :BC   SAB  ,  3 :SC  AB . Có bao nhiêu khẳng định đúng ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi trong các mặt bên của hình chóp S . ABCD có mấy mặt bên là tam giác vuông ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. ABCD (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng? A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Giá trị cos bằng 15 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 7 7 Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . 2a a a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 Trang 3/4 – Mã đề 114
  4. Phần II. Tự luận ( 5 điểm ) x  3 Câu 1 (0,75 điểm). Cho hàm số y  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết x 1 tiếp tuyến song song với đường thẳng y  2 x  3 . 1 Câu 2 (0,75 điểm). Cho hàm số y  x3  1011x 2  2023x  2024 . Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 y  0 . Câu 3 (0,75 điểm). Tìm đạo hàm của hàm số sau y  xsin x  2cos x + 3 11 1 4 m 3 x2 Câu 4 (0,75 điểm). Cho hàm số f  x   x  x   m  2   m2 x  2006 . Tìm các giá trị của tham 12 3 2 số m để f   x   0 , với mọi x  . Câu 5 (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SB  a 7 . a. Chứng minh: mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD). b. Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). c. Gọi M là trung điểm của đoạn SC. Xác định và tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBD). ------------------Hết--------------------- Trang 4/4 – Mã đề 114
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2