Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN KHỐI 11 THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 111 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Cho hai hàm số u(x), v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định, k là hằng số. Khẳng định nào sau đây sai: u u '.v − u.v ' A. (u + v)' = u '+ v ' . B. (k.u)' = k '.u ' . C. (u.v)' = u '.v + u.v ' . D. ( )' = . v v2 Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng a 210 a 210 a 210 a 210 A. . B. . C. . D. . 60 30 15 10 Câu 3. Hàm số y = f ( x) = log a x có đạo hàm a 1 A. y ' = a x . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = a x ln a . x ln a x ln a Câu 4. Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = AC = a 2 , SA = a 3 , SA ⊥ ( ABC). Số đo góc phẳng nhị diện [S, BC, A] A. 900. B.450 . C. 600. D. 300. 2 Câu 5 . Hàm số y = f ( x) = có đạo hàm x −2 A. y ' = 2 ln x . B. y ' = 2 . C. y ' = 0 . D. y ' = 2 . x Câu 6. Cho hình chóp S.ABC, SB ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại A. Chọn khẳng định sai: A. SB ⊥ AB . B. SB ⊥ AC . C. SA ⊥ AC . D. SC ⊥ AC . Câu 7. Hàm số y = f ( x) = 3 x +1 có đạo hàm 2 x x A. y ' = .3 x +1.ln 3 . B. y ' = .3 x +1.ln 3 . 2 2 x2 + 1 2 x2 + 1 y ' = 3 x +1.ln 3 . 2 x D. y ' = .3 x +1 . 2 C. x2 + 1 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a, AD = 3a, SA = a 3 , SA ⊥ ( ABCD). Góc giữa BC và SD bằng A. 900. B. 600. C. 450. D. 300. Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x2 + 2x + 2 tại điểm M(-2, 2) là: A. y = 2x + 2 B. y = -2x -1 C. y = -2x -2 D. y= 2x + 1 Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình là s = f(t) = t2 + 2t + 5 (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 3 là A. 7(m/s). B. 8(m/s). C. 9(m/s). D. 10(m/s). II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.(3 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
- x 4 2 x3 a. y = − + 2x − 7 . 4 3 b. y = ( x 2 + 2 x)(3x − 1) . x +1 c. y = ( x − 1)cos2 ( ). x −1 x +1 Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số y = có đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại 2x −1 điểm A(1, 2) Câu 3. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a, AD = 2a, SB = a 15 , SB ⊥ ( ABCD). a. Chứng minh CA vuông góc với SB. b. Chứng minh CD vuông góc với (SBC). c. Chứng minh (SAD) vuông góc với (SAB). d. Tính góc giữa SD và (ABCD). e. Tính thể tích khối chóp S.ACD ----HẾT---- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….…… Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN KHỐI 11 THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 112 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Hàm số y = f ( x) = a x có đạo hàm a 1 A. y ' = a x . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = a x ln a . x ln a x ln a Câu 2. Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B. Biết BC = AB = a 2 , SB = a 3 , SB ⊥ ( ABC). Số đo góc phẳng nhị diện [S, AC, B] A. 900. B.450 . C. 600. D. 300. 3 Câu 3 . Hàm số y = f ( x) = có đạo hàm x −1 −3 A. y ' = 3 ln( x − 1) . B. y ' = 3 . C. y ' = 0 . D. y ' = . ( x − 1)2 Câu 4. Cho hình chóp S.ABC, SC ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại A. Chọn khẳng định sai: A. SC ⊥ AB . B. SA ⊥ AB . C. SA ⊥ AC . D. SC ⊥ AC . Câu 5. Hàm số y = f ( x) = log5 x 2 + 1 có đạo hàm x x B. y ' = . B. y ' = .ln 5 . ( x + 1)ln 5 2 x2 + 1 x C. y ' = x2 + 1.ln 5 . D. y ' = . x + 1.ln 5 2 Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a, AD = 3a, SA = a 3 , SA ⊥ ( ABCD). Góc giữa DC và SB bằng A. 900. B. 600. C. 450. D. 300. Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x2 - 2x + 2 tại điểm M(-2, 10) là: A. y = 6x + 2 B. y = -6x -1 C. y = -6x -2 D. y= 6x - 1 Câu 8. Một chất điểm chuyển động có phương trình là s = f(t) = t + 2t - 5 (t được tính bằng giây, s được 2 tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 4 là J. 7(m/s). B. 8(m/s). C. 9(m/s). D. 10(m/s). Câu 9. Cho hai hàm số u(x), v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định, k là hằng số. Khẳng định nào sau đây sai: u u '.v + u.v ' A. (u + v)' = u '+ v ' . B. (k.u)' = k.u ' . C. (u.v)' = u '.v + u.v ' . D. ( )' = . v v2 Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ C đến (SAD) bằng a 210 a 210 a 210 a 210 A. 60 . B. 30 . C. 15 . D. 10 . II. TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1. (3 điểm)Tính đạo hàm của các hàm số sau:
- x3 3x 2 d. y = − − 2x + 5 . 3 2 e. y = ( 2 x − 1)(3x 2 + x) . x −1 f. y = ( x + 1)log 2 ( ) x +1 x −1 Câu 2. (1 điểm)Cho hàm số y = có đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm 2x +1 A(-1, 2) Câu 3.(3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = 2a, AD = a, SC = a 15 , SC ⊥ ( ABCD). f. Chứng minh BD vuông góc với SC. g. Chứng minh CB vuông góc với (SCD). h. Chứng minh (SCD) vuông góc với (SAD). i. Tính góc giữa SA và (ABCD). j. Tính thể tích khối chóp SABD ----HẾT---- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….…… Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….……
- Đáp án Trắc nghiệm 111 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C C D D A D C B 112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C D C A B C D D C Đề 111 Đề 112 Câu Y’ = x - 2x +2 3 2 0.25+0.25 Y’ = x - 3x -2 2 1a 0.25+0.25 b Y’ = (x2 + 2x)’(3x-1)+(x2 + 2x)(3x-1)’ 0.25 Y’ = (2x-1)’(3x2+x)+(2x-1)(3x2+x)’ =(2x+2)(3x-1) + (x2 + 2x)3 0.25 =2(3x2+x)+(2x-1)(6x+1) =9x2+10x -2 0.25+0.25 =18x2- 2x -1 c Y’= 0.25+0.25 x −1 ( )' x +1 x +1 x +1 x +1 x −1 x −1 + 2( x + 1) x + 1 .log 0.25 = cos 2 − 2( x − 1)( ) 'sin .cos = log 2 x −1 x −1 x −1 x −1 0.25 x +1 x −1 x +1 Y’= ln10 x + 1 4( x − 1) x +1 x +1 x +1 = cos 2 + sin cos x − 1 ( x − 1) 2 x −1 x −1 x +1 4 x +1 = log 2 + log x +1 4 x +1 x +1 x − 1 ( x − 1) ln10 x −1 = os 2 + sin cos x − 1 ( x − 1) 2 x −1 x −1 Câu −3 0.25 3 y' = y' = 2 (2 x − 1) 2 0.25 (2 x + 1) 2 Y’(1) = -3 0.25+0.25 Y’(-1) = 3 Y = y’(1)(x – 1) +2 = -3x +5 Y = y’(-1)(x + 1) +2 = 3x +5 Câu SB ⊥ ( ABCD) 0.25 SC ⊥ ( ABCD ) 3a CA ⊥ SB BD ⊥ SC CA ( ABCD) BD ( ABCD ) 0.25 b CD ⊥ SB( SB ⊥ ( ABCD)) 0.25 CB ⊥ SC ( SC ⊥ ( ABCD)) CD ⊥ ( SBC ) 0.25 CB ⊥ ( SBD) CD ⊥ BC ( ABCD HCN ) CB ⊥ CD( ABCD HCN ) c AD ⊥ SB(SB ⊥ ( ABCD)) 0.25 AD ⊥ SC (SC ⊥ ( ABCD)) 0.25 AD ⊥ AB( ABCD HCN ) AD ⊥ DC ( ABCD HCN ) AD ⊥ ( SAB) (SAD) ⊥ (SAB) AD ⊥ (SDC ) (SAD) ⊥ (SDC ) d BD là hình chiếu vuông góc của SD lên ABCD 0.25 CA là hình chiếu vuông góc của SA lên ABCD (SD,(ABCD)) = (SD,BD) 0.25 (SA,(ABCD)) = (SA,CA) Tính (SD,(ABCD)= 600 Tính (SA,(ABCD)= 600 e 1 0.25 1 V = B.h V = B.h 3 0.25 3 B = S ACD = a 2 B = S ABD = a 2 0.25 1 a 3 15 0.25 1 a 3 15 V = a 2 .a 15 = V = a 2 .a 15 = 3 3 3 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn