intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Phú

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Phú” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 12. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Phú

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Toán , lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ Đề gồm có 50 câu 139 Câu 1. Cho số thực x, y thỏa 2 x  1  (3 y  2)i  5  i . Khi đó giá trị của M = x2 + 6xy là: A. M  27 B. M  9 C. M  3 D. M  12 Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = 3x  1 là: 2 A. 6x  C C. x  x  C D. x  x 3 3 B. 6x Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(-2; 0; 0), B(1; 0; -2) và C(-1; 5; 1) có phương trình là: A. 2 x  y  3z  4  0 B. 2 x  y  3z  4  0 C. 2 x  y  3z  4  0 D. 2 x  y  3z  4  0 1  5i  2 Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z là: 1 i A. z  17  7i B. z  17  7i C. z  17  7i D. z  17  7i 1 x a a Câu 5. Biết  dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng: 0 1  x  3 2 b b A. 15 B. 19 C. 18 D. 17 Câu 6. Với mọi số phức z, khẳng định nào sau đây đúng? A. |z| < 0 B. |z| = 0 C. |z| ≥ 0 D. |z| > 0 . Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a  (4;3; 4) , b  (2; 1;2) , c  (1; 2;1) . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. a, b, c đồng phẳng B. a, b, c không đồng phẳng C. a, b cùng phương D. b, c cùng phương      3 Câu 8. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên  0;  , biết F    1 và  3 3  xF ( x)dx  1 . 0  3 Khi đó kết quả của I  x 2 f ( x)dx là: 0  2 2  2  18 2 2  2  18 A. I  B. I  C. I  D. I  9 9 9 9 Câu 9. Cho số phức z1  1  2i và z2  2  5i . Môđun của số phức w  z1  z2 là: A. | w | 58 B. | w | 58 C. | w | 3 2 D. | w | 18 4 1 Câu 10. Cho f(x) liên tục trên R và  f ( x)dx  9 . Khi đó giá trị của   f (4  3x)  5 dx là: 1 0 A. 8 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 11. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3) và đi qua điểm A(2; 4; -5) là: A.  x  1   y  2    z  3  17 B.  x  1   y  2    z  3  17 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  101 D.  x  1   y  2    z  3  101 2 2 2 2 2 2 Câu 12. Gọi S là số đo của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x  3x  1 và parabol 2   y  x 2  x  2 . Khi đó sin   bằng: S
  2. 2 3 2 3 A.  B. C. D.  2 2 2 2  2 a a  sin x cos xdx  với a, b  N và 2 Câu 13. Biết là phân số tối giản. Khi đó a – b bằng: 0 b b A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   4  3i  2  5i  . Phần ảo của z là: A. 14 B. 14i C. 14i D. 14 Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho AO   3; 2; 4  . Khi đó tọa độ điểm A là: A. A(3; 2;4) B. A(3; 2; 4) C. A(3; 2; 4) D. A(3;2; 4) Câu 16. Biết  f (u)du  F (u)  C . Khi đó  f (2x  3)dx bằng kết quả nào sau đây: 1 A. 2F ( x)  3  C B. F (2 x  3)  C C. 2F (2 x  3)  C D. F (2 x  3)  C 2 1  3ln x .ln x e a a Câu 17. Biết  1 x dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? b b A. a  b  19 B. a  b  19 C. 135a  116b D. a  b  1 2 2 x 2 Câu 18. Để tính cos xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: u  x u  x 2 u  cos x u  x 2 cos x A.  B.  C.  D.  dv  x cos xdx dv  cos xdx dv  x dx dv  dx 2 Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = cosx, y = sinx và hai đường thẳng  x = 0, x  là: 2 A. S  2  2 1   B. S  2 1  2  C. S  2 2 D. S  2 2  1 Câu 20. Để hàm số F ( x)  ax  bx  c e  2   a, b, c  R  là một nguyên hàm của hàm số x f ( x)  x 2 e x thì giá trị của P = a + b + c là: A. P  1 B. P  2 C. P  1 D. P  2 Câu 21. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u  (3; 2;7) là:  x  1  3t  x  1  3t x  3  t  x  1  3t     A. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t  z  3  7t  z  3  7t  z  7  3t  z  3  7t     a.e  b e 2 a Câu 22. Biết  x ln xdx  với a, b, c  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng: 1 c c A. 5 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 23. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu ( S ) :  x  3  ( y  1)  ( z  4)  16 2 2 2 là: A. I (3; 1;4), R  16 B. I (3;1; 4), R  16 C. I (3; 1;4), R  4 D. I (3;1; 4), R  4 1 Câu 24. Tính e 3 2 x dx ta được kết quả nào sau đây? e2 x e 3 2 x 2 2 A. C B.  C C.  C D. C 2e3 2 e 3 2 x e 3 2 x
  3. Câu 25. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, M’ là điểm biểu diễn số phức z . Khẳng định nào đúng? A. M, M’ đối xứng nhau qua trục tung. B. M, M’ đối xứng nhau qua trục hoành. C. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. D. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x. Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 , y = 0, 3 x = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 5 23 16 A. V   B. V  2  C. V  D. V   4 14 7 Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  2 3 , b  3 và a, b  30 . Độ 0   dài của vectơ u  3a  2b bằng: A. u  9 3 B. u  6 3 C. u  6 D. u  9 Câu 28. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x x , y = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 1 2 1 2 A. V   B. V  C. V  D. V   4 5 4 5 Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2 x  y  3 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n  (3;1; 2) B. n  (1;3; 2) C. n  (2;1;3) D. n  (1;3;2) b b c Câu 30. Cho a < b < c,  f ( x)dx  5, f ( x)dx  2 . Khi đó  f ( x)dx bằng: a c a A. 3 B. 7 C. -2 D. -5 Câu 31. Giải phương trình: z  2 z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm: 2 A. z1  2  i; z2  2  i B. z1  2  i; z2  2  i C. z1  1  i; z2  1  i D. z1  1  i; z2  1  i Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; -1) có bán kính là: 21 21 19 19 A. R  B. R  C. R  D. R  4 2 4 2 Câu 33. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  1, x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng. 2 A. S1  S2 B. S1  S2 C. 2S1  S2 D. 6S1  S2 Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 5) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình ax  by  cz  30  0  a, b, c  R  . Khi đó giá trị của S  a  b2  c là: A. S  15 B. S  12 C. S  10 D. S  8 Câu 35. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  2  2 là: A. Đường thẳng: 2 x  3 y  1  0 B. Đường thẳng: y  x C. Đường tròn:  x  2    y  1  4 D. Đường tròn: x   y  2   2 2 2 2 2 x 1 y  5 z  2 Câu 36. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :   1 1 3 A. D ( 1;1;3) B. D (1; 1; 3) C. D ( 1; 5; 2) D. D (1;5; 2) Câu 37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  3x  10 và y  1 trong 2 miền x  0 là: 20 2 19 17 A. S  B. S  C. S  D. S  3 3 6 6
  4. Câu 38. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 là: A. 1  2i B. 2  i C. 1  2i D. 1  2i Câu 39. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  6 x , y = 0, 2 x  3 xung quanh trục Ox là: A. V  324 B. V  27 C. V  27 D. V  324   Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  z  5i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4  3 sin x Câu 41. Cho tích phân I   0 1  6 cos x dx . Nếu đặt t  1  6cos x thì kết quả nào đúng? 7 2 2 1 1 1  dt 3 0  dt A. I  B. I  dt C. I  7 2 D. I  3 2 3 7 Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : mx  5 y  z  1  0 (m là tham số) và đường thẳng x  11 y  11 z  3 d:   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P)? 7 2 3 A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m  1 1 Câu 43. Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(0) = 1,  f '( x)dx  3 . Tính f(1). 0 A. f(1) = 4 B. f(1) = 2 C. f(1) = 0 D. f(1) = -1 2 Câu 44. Tính  2 x  5 dx ta được kết quả nào sau đây? 1 A. ln | 2 x  5 | C B. ln | 2 x  5 | C C. 2ln | 2 x  5 | C D. ln | x  5 | C 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 6y – 2z – 2 = 0 là: A. I(-2; 3; -1), R = 2 3 B. I(2; -3; 1), R = 4 C. I(-4; 6; -2), R = 58 D. I(4; -6; 2), R = 3 6   1 1 1 1 a a Câu 46. Biết   2 x  1  3x  1  dx  6 ln b ; a, b N và b là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? 0 A. a  b  22 B. a  b  7 C. a  b  7 D. a  b  11 Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; -1; 5), B(1; -2; -1), C(4; 0; 1), D(-2; -4; -3). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, B, C B. B, C, D C. A, C, D D. B, A, D Câu 48. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1, -2, 4) và nhận n  (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x  2 y  4 z  32  0 B. x  2 y  4 z  32  0 C. 2 x  3 y  9 z  32  0 D. 2 x  3 y  9 z  32  0 Câu 49. Điểm biểu diễn của các số phức z  a  ai, a  R nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. y   x B. y  x C. y  x  1 D. y  2 x Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn z  z  3  4i . Phần ảo của số phức w  2  iz là: 7 7 A. 4 B. 4 C.  D. 6 6 --HẾT—
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Toán , lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ Đề gồm có 50 câu 247 Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u  (3; 2;7) là:  x  1  3t  x  1  3t x  3  t  x  1  3t     A. d :  y  2  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t  z  3  7t  z  3  7t  z  7  3t  z  3  7t     Câu 2. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, M’ là điểm biểu diễn số phức z . Khẳng định nào đúng? A. M, M’ đối xứng nhau qua trục hoành. B. M, M’ đối xứng nhau qua trục tung. C. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. D. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x. Câu 3. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  1, x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng. 2 A. S1  S2 B. S1  S2 C. 6S1  S2 D. 2S1  S2  2 a a  sin x cos xdx  với a, b  N và 2 Câu 4. Biết là phân số tối giản. Khi đó a – b bằng: 0 b b A. 2 B. -2 C. 4 D. -4 Câu 5. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 6y – 2z – 2 = 0 là: A. I(2; -3; 1), R = 4 B. I(-2; 3; -1), R = 2 3 C. I(-4; 6; -2), R = 58 D. I(4; -6; 2), R = 3 6 1 Câu 6. Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(0) = 1,  f '( x)dx  3 . Tính f(1). 0 A. f(1) = 2 B. f(1) = 4 C. f(1) = 0 D. f(1) = -1 Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; -1; 5), B(1; -2; -1), C(4; 0; 1), D(-2; -4; -3). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. B, C, D B. A, B, C C. A, C, D D. B, A, D a.e2  b e a Câu 8. Biết  x ln xdx  với a, b, c  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng: 1 c c A. 6 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 9. Cho số thực x, y thỏa 2 x  1  (3 y  2)i  5  i . Khi đó giá trị của M = x2 + 6xy là: A. M  9 B. M  27 C. M  3 D. M  12 Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(-2; 0; 0), B(1; 0; -2) và C(-1; 5; 1) có phương trình là: A. 2 x  y  3z  4  0 B. 2 x  y  3z  4  0 C. 2 x  y  3z  4  0 D. 2 x  y  3z  4  0 b b c Câu 11. Cho a < b < c,  a f ( x)dx  5, f ( x)dx  2 . Khi đó c  f ( x)dx bằng: a A. 7 B. 3 C. -2 D. -5 Câu 12. Nguyên hàm của hàm số y = 3x  1 là: 2 A. 6x  C C. x  x D. x  x  C 3 3 B. 6x Câu 13. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu ( S ) :  x  3  ( y  1)  ( z  4)  16 là: 2 2 2 A. I (3; 1;4), R  16 B. I (3;1; 4), R  16 C. I (3;1; 4), R  4 D. I (3; 1;4), R  4  1 1  1 1 a a Câu 14. Biết 0  2 x  1 3x  1  6 b    dx  ln ; a, b  N và b là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng?
  6. A. a  b  22 B. a  b  7 C. a  b  11 D. a  b  7 Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a  (4;3; 4) , b  (2; 1;2) , c  (1; 2;1) . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. a, b, c không đồng phẳng B. a, b, c đồng phẳng C. a, b cùng phương D. b, c cùng phương 2 Câu 16. Tính  2 x  5 dx ta được kết quả nào sau đây? 1 A. ln | 2 x  5 | C ln | 2 x  5 | C B. C. 2ln | 2 x  5 | C D. ln | x  5 | C 2   Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  z  5i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 18. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 , 3 y = 0, x = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 5 16 23 A. V   B. V  2 C. V   D. V   4 7 14 Câu 19. Cho số phức z1  1  2i và z2  2  5i . Môđun của số phức w  z1  z2 là: A. | w | 58 B. | w | 58 C. | w | 3 2 D. | w | 18 1 x a a Câu 20. Biết  dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng: 0 1  x  2 3 b b A. 19 B. 15 C. 18 D. 17 Câu 21. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  2  2 là: A. Đường thẳng: 2 x  3 y  1  0 B. Đường thẳng: y  x C. Đường tròn: x   y  2   2 D. Đường tròn:  x  2    y  1  4 2 2 2 2 Câu 22. Gọi S là số đo của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x  3x  1 và parabol 2   y  x 2  x  2 . Khi đó sin   bằng: S 2 3 3 2 A.  B. C.  D. 2 2 2 2 4 1 Câu 23. Cho f(x) liên tục trên R và  f ( x)dx  9 . Khi đó giá trị của   f (4  3x)  5 dx là: 1 0 A. 4 B. 8 C. 6 D. 3 Câu 24. Với mọi số phức z, khẳng định nào sau đây đúng? A. |z| < 0 B. |z| = 0 C. |z| > 0 D. |z| ≥ 0 Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 5) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình ax  by  cz  30  0  a, b, c  R  . Khi đó giá trị của S  a  b2  c là: A. S  15 B. S  12 C. S  8 D. S  10 Câu 26. Biết  f (u)du  F (u)  C . Khi đó  f (2x  3)dx bằng kết quả nào sau đây: 1 A. 2F ( x)  3  C B. F (2 x  3)  C C. F (2 x  3)  C D. 2F (2 x  3)  C 2
  7. Câu 27. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  3x  10 và y  1 trong 2 miền x  0 là: 20 2 17 19 A. S  B. S  C. S  D. S  3 3 6 6 Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   4  3i  2  5i  . Phần ảo của z là: A. 14 B. 14i C. 14 D. 14i Câu 29. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = cosx, y = sinx và hai đường thẳng  x = 0, x  là: 2 A. S  2 1  2   B. S  2   2 1 C. S  2 2 D. S  2 2  1 Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3) và đi qua điểm A(2; 4; -5) là: A.  x  1   y  2    z  3  17 B.  x  1   y  2    z  3  17 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  101 D.  x  1   y  2    z  3  101 2 2 2 2 2 2 Câu 31. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 là: A. 2  i B. 1  2i C. 1  2i D. 1  2i Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : mx  5 y  z  1  0 (m là tham số) và đường thẳng x  11 y  11 z  3 d:   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P)? 7 2 3 A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m  1 Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  2 3 , b  3 và a, b  30 . Độ   0 dài của vectơ u  3a  2b bằng: A. u  9 3 B. u  6 3 C. u  9 D. u  6 1  3ln x .ln x e a a Câu 34. Biết  1 x dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? b b A. a  b  19 B. a  b  19 C. a  b  1 D. 135a  116b 2 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; -1) có bán kính là: 21 21 19 19 A. R  B. R  C. R  D. R  2 4 4 2 Câu 36. Để tính  x cos xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: 2 u  x 2 u  x u  cos x u  x 2 cos x A.  B.  C.  D.  dv  cos xdx dv  x cos xdx dv  x dx dv  dx 2 Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z  z  3  4i . Phần ảo của số phức w  2  iz là: 7 7 A. 4 B. 4 C. D.  6 6 Câu 38. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  6 x , y = 0, 2 x  3 xung quanh trục Ox là: A. V  27 B. V  324 C. V  27 D. V  324 1 Câu 39. Tính  3 2 x dx ta được kết quả nào sau đây? e
  8. e 3 2 x e2 x 2 2 A.  C B. 3 C C.  3 2 x  C D. 3 2 x  C 2 2e e e Câu 40. Điểm biểu diễn của các số phức z  a  ai, a  R nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. y  x B. y   x C. y  x  1 D. y  2 x Câu 41. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1, -2, 4) và nhận n  (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x  2 y  4 z  32  0 B. x  2 y  4 z  32  0 C. 2 x  3 y  9 z  32  0 D. 2 x  3 y  9 z  32  0 Câu 42. Giải phương trình: z  2 z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm: 2 A. z1  2  i; z2  2  i B. z1  2  i; z2  2  i C. z1  1  i; z2  1  i D. z1  1  i; z2  1  i      3 Câu 43. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên  0;  , biết F    1 và  3 3  xF ( x)dx  1 . 0  3 Khi đó kết quả của I  x 2 f ( x)dx là: 0  2  18 2 2 2 2  2  18 A. I  B. I  C. I  D. I  9 9 9 9 Câu 44. Để hàm số F ( x)   ax  bx  c  e  a, b, c  R  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x e 2 x 2 x thì giá trị của P = a + b + c là: A. P  1 B. P  2 C. P  2 D. P  1 x 1 y  5 z  2 Câu 45. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :   1 1 3 A. D(1;1;3) B. D(1; 1; 3) C. D(1;5; 2) D. D(1; 5; 2) 1  5i  2 Câu 46. Số phức liên hợp của số phức z là: 1 i A. z  17  7i B. z  17  7i C. z  17  7i D. z  17  7i  3 sin x Câu 47. Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  1  6cos x thì kết quả nào đúng? 0 1  6 cos x 2 7 2 1 1 1 A. I   dt B. I   dt C. I  7 2 D. I   dt 30 3 2 3 7 Câu 48. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n  (3;1; 2) B. n  (1;3; 2) C. n  (1;3;2) D. n  (2;1;3) Câu 49. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x x , y = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 2 1 1 2 A. V  B. V   C. V  D. V   5 4 4 5 Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho AO   3; 2; 4  . Khi đó tọa độ điểm A là: A. A(3; 2;4) B. A(3; 2; 4) C. A(3;2; 4) D. A(3; 2; 4) --HẾT--
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Toán, lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ Đề gồm có 50 câu 358 Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a  (4;3; 4) , b  (2; 1;2) , c  (1; 2;1) . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. a, b, c không đồng phẳng B. a, b cùng phương C. a, b, c đồng phẳng D. b, c cùng phương Câu 2. Biết  f (u)du  F (u)  C . Khi đó  f (2x  3)dx bằng kết quả nào sau đây: 1 A. 2F ( x)  3  C B. F (2 x  3)  C C. F (2 x  3)  C D. 2F (2 x  3)  C 2 Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   4  3i  2  5i  . Phần ảo của z là: A. 14 B. 14 C. 14i D. 14i 2 Câu 4. Tính  dx ta được kết quả nào sau đây? 2x  5 1 A. ln | 2 x  5 | C B. 2ln | 2 x  5 | C C. ln | x  5 | C D. ln | 2 x  5 | C 2 Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1, -2, 4) và nhận n  (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x  2 y  4 z  32  0 B. 2 x  3 y  9 z  32  0 C. 2 x  3 y  9 z  32  0 D. x  2 y  4 z  32  0  1 1  1 1 a a Câu 6. Biết0  2 x  1 3x  1  6 b    dx  ln ; a, b  N và b là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? A. a  b  22 B. a  b  11 C. a  b  7 D. a  b  7 Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n  (2;1;3) B. n  (3;1; 2) C. n  (1;3; 2) D. n  (1;3;2) Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : mx  5 y  z  1  0 (m là tham số) và đường thẳng x  11 y  11 z  3 d:   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P)? 7 2 3 A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  1 Câu 9. Điểm biểu diễn của các số phức z  a  ai, a  R nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. y   x B. y  x  1 C. y  2 x D. y  x Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u  (3; 2;7) là:  x  1  3t x  3  t  x  1  3t  x  1  3t     A. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t  z  3  7t  z  7  3t  z  3  7t  z  3  7t     Câu 11. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  6 x , y = 0, 2 x  3 xung quanh trục Ox là: A. V  324 B. V  27 C. V  324 D. V  27 Câu 12. Với mọi số phức z, khẳng định nào sau đây đúng? A. |z| ≥ 0 B. |z| = 0 C. |z| < 0 D. |z| > 0 .
  10. Câu 13. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  1, x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng. 2 A. S1  S2 B. 6S1  S2 C. S1  S2 D. 2S1  S2 1  5i  2 Câu 14. Số phức liên hợp của số phức z là: 1 i A. z  17  7i B. z  17  7i C. z  17  7i D. z  17  7i Câu 15. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): x + y + z – 4x + 6y – 2z – 2 = 0 là: 2 2 2 A. I(-2; 3; -1), R = 2 3 B. I(-4; 6; -2), R = 58 C. I(4; -6; 2), R = 3 6 D. I(2; -3; 1), R = 4 Câu 16. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 là: A. 2  i B. 1  2i C. 1  2i D. 1  2i Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(-2; 0; 0), B(1; 0; -2) và C(-1; 5; 1) có phương trình là: A. 2 x  y  3z  4  0 B. 2 x  y  3z  4  0 C. 2 x  y  3z  4  0 D. 2 x  y  3z  4  0 Câu 18. Cho số thực x, y thỏa 2 x  1  (3 y  2)i  5  i . Khi đó giá trị của M = x2 + 6xy là: A. M  27 B. M  3 C. M  12 D. M  9 b b c Câu 19. Cho a < b < c,  f ( x)dx  5, f ( x)dx  2 . Khi đó  f ( x)dx bằng: a c a A. 7 B. -2 C. 3 D. -5 x 1 y  5 z  2 Câu 20. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :   1 1 3 A. D(1;1;3) B. D(1;5; 2) C. D(1; 1; 3) D. D(1; 5; 2) Câu 21. Giải phương trình: z  2 z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm: 2 A. z1  2  i; z2  2  i B. z1  1  i; z2  1  i C. z1  2  i; z2  2  i D. z1  1  i; z2  1  i 1 Câu 22. Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(0) = 1,  f '( x)dx  3 . Tính f(1). 0 A. f(1) = 2 B. f(1) = 0 C. f(1) = 4 D. f(1) = -1      3 Câu 23. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên  0;  , biết F    1 và  3 3  xF ( x)dx  1 . 0  3 Khi đó kết quả của I   x f ( x)dx là: 2 0  2 2 2 2  2  18  2  18 A. I  B. I  C. I  D. I  9 9 9 9  2 a a  sin x cos xdx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khi đó a – b bằng: 2 Câu 24. Biết 0 b b A. 2 B. 4 C. -2 D. -4 Câu 25. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; -1) có bán kính là: 21 19 19 21 A. R  B. R  C. R  D. R  4 4 2 2 Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; -1; 5), B(1; -2; -1), C(4; 0; 1), D(-2; -4; -3). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, B, C B. A, C, D C. B, A, D D. B, C, D x 2 Câu 27. Để tính cos xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
  11. u  x u  cos x u  x 2 cos x u  x 2 A.  B.  C.  D.  dv  x cos xdx dv  x dx dv  dx dv  cos xdx 2 Câu 28. Nguyên hàm của hàm số y = 3x  1 là: 2 A. x  x  C B. 6x  C D. x  x 3 3 C. 6x Câu 29. Cho số phức z1  1  2i và z2  2  5i . Môđun của số phức w  z1  z2 là: A. | w | 58 B. | w | 3 2 C. | w | 18 D. | w | 58 Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho AO   3; 2; 4  . Khi đó tọa độ điểm A là: A. A(3; 2;4) B. A(3;2; 4) C. A(3; 2; 4) D. A(3; 2; 4)  3 sin x Câu 31. Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  1  6cos x thì kết quả nào đúng? 0 1  6 cos x 2 7 2 1 1 1 A. I  7 2 B. I   dt C. I   dt D. I   dt 30 3 2 3 7 a.e  b e 2 a Câu 32. Biết  x ln xdx  1 c với a, b, c  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng: c A. 5 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 33. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu ( S ) :  x  3  ( y  1)  ( z  4)  16 2 2 2 là: A. I (3; 1;4), R  16 B. I (3;1; 4), R  4 C. I (3;1; 4), R  16 D. I (3; 1;4), R  4 Câu 34. Gọi S là số đo của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x  3x  1 và parabol 2   y  x 2  x  2 . Khi đó sin   bằng: S 2 2 3 3 A. B.  C. D.  2 2 2 2 Câu 35. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, M’ là điểm biểu diễn số phức z . Khẳng định nào đúng? A. M, M’ đối xứng nhau qua trục tung. B. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x. C. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. D. M, M’ đối xứng nhau qua trục hoành.  Câu 36. Để hàm số F ( x)  ax  bx  c e 2   a, b, c  R  là một nguyên hàm của hàm số x f ( x)  x 2 e x thì giá trị của P = a + b + c là: A. P  1 B. P  1 C. P  2 D. P  2 Câu 37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = cosx, y = sinx và hai đường thẳng  x = 0, x  là: 2 A. S  2 1  2   B. S  2 2 C. S  2  2 1  D. S  2 2  1 Câu 38. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x x , y = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 2 1 1 2 A. V  B. V  C. V   D. V   5 4 4 5 4 1 Câu 39. Cho f(x) liên tục trên R và  f ( x)dx  9 . Khi đó giá trị của   f (4  3x)  5 dx là: 1 0 A. 4 B. 6 C. 8 D. 3
  12. Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  2 3 , b  3 và a, b  30 . Độ   0 dài của vectơ u  3a  2b bằng: A. u  6 B. u  9 3 C. u  6 3 D. u  9 Câu 41. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3) và đi qua điểm A(2; 4; -5) là: A.  x  1   y  2    z  3  101 B.  x  1   y  2    z  3  17 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  17 D.  x  1   y  2    z  3  101 2 2 2 2 2 2 Câu 42. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  3x  10 và y  1 trong 2 miền x  0 là: 20 17 2 19 A. S  B. S  C. S  D. S  3 6 3 6 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 5) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình ax  by  cz  30  0  a, b, c  R  . Khi đó giá trị của S  a  b2  c là: A. S  10 B. S  15 C. S  12 D. S  8 1 Câu 44. Tính e 3 2 x dx ta được kết quả nào sau đây? e 3 2 x 2 e2 x 2 A.  C B.  3 2 x C C. C C D. 3 2 x 2 e 2e3 e Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  z  3  4i . Phần ảo của số phức w  2  iz là: 7 7 A. 4 B. C. 4 D.  6 6 1  3ln x .ln x e a a Câu 46. Biết  dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? 1 x b b A. 135a  116b B. a  b  19 C. a  b  19 D. a  b  1 2 2 Câu 47. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 , y = 0, 3 x = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 23 5 16 A. V    B. V  C. V  2 D. V   14 4 7   Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  z  5i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  2  2 là: A. Đường tròn:  x  2    y  1  4 2 2 B. Đường thẳng: y  x D. Đường tròn: x   y  2   2 2 C. Đường thẳng: 2 x  3 y  1  0 2 1 x a a Câu 50. Biết  dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng: 0 1  x  2 3 b b A. 15 B. 18 C. 17 D. 19 --HẾT--
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Toán , lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ Đề gồm có 50 câu 479 Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho AO   3; 2; 4  . Khi đó tọa độ điểm A là: A. A(3;2; 4) B. A(3; 2;4) C. A(3; 2; 4) D. A(3; 2; 4) b b c Câu 2. Cho a < b < c,  f ( x)dx  5, f ( x)dx  2 . Khi đó  f ( x)dx bằng: a c a A. -5 B. 7 C. -2 D. 3 x 1 y  5 z  2 Câu 3. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :   1 1 3 A. D(1;5; 2) B. D(1; 1; 3) C. D(1; 5; 2) D. D(1;1;3) Câu 4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x x , y = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 2 2 1 1 A. V   B. V  C. V  D. V   5 5 4 4 Câu 5. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 là: A. 1  2i B. 2  i C. 1  2i D. 1  2i 1  3ln x .ln x e a a Câu 6. Biết 1 x dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? b b A. a  b  19 B. 135a  116b C. a  b  19 D. a  b  1 2 2 Câu 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  2  2 là: B. Đường tròn:  x  2    y  1  4 2 2 A. Đường thẳng: 2 x  3 y  1  0 D. Đường tròn: x   y  2   2 2 C. Đường thẳng: y  x 2 1 Câu 8. Tính e 3 2 x dx ta được kết quả nào sau đây? 2 e 3 2 x 2 e2 x A. C B.  C C.  C D. C e 3 2 x 2 e 3 2 x 2e3  3 sin x Câu 9. Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  1  6cos x thì kết quả nào đúng? 0 1  6 cos x 2 2 7 1 1 1 A. I   dt B. I   dt C. I  7 2 D. I   dt 3 7 30 3 2 Câu 10. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, M’ là điểm biểu diễn số phức z . Khẳng định nào đúng? A. M, M’ đối xứng nhau qua trục tung. B. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. C. M, M’ đối xứng nhau qua trục hoành. D. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x. Câu 11. Giải phương trình: z  2 z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm: 2 A. z1  1  i; z2  1  i B. z1  2  i; z2  2  i C. z1  1  i; z2  1  i D. z1  2  i; z2  2  i Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n  (3;1; 2) B. n  (2;1;3) C. n  (1;3; 2) D. n  (1;3;2)
  14. Câu 13. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = cosx, y = sinx và hai đường thẳng  x = 0, x  là: 2 A. S  2 2  1  B. S  2 1  2  C. S  2 2 D. S  2   2 1 Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1, -2, 4) và nhận n  (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. 2 x  3 y  9 z  32  0 B. x  2 y  4 z  32  0 C. 2 x  3 y  9 z  32  0 D. x  2 y  4 z  32  0 x 2 Câu 15. Để tính cos xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: u  x u  cos x u  x 2 u  x 2 cos x A.  B.  C.  D.  dv  x cos xdx dv  x dx dv  cos xdx dv  dx 2      3 Câu 16. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên  0;  , biết F    1 và  3 3  xF ( x)dx  1 . 0  3 Khi đó kết quả của I  x 2 f ( x)dx là: 0 2 2 2 2  2  18  2  18 A. I  B. I  C. I  D. I  9 9 9 9 Câu 17. Gọi S là số đo của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x  3x  1 và parabol 2   y  x 2  x  2 . Khi đó sin   bằng: S 2 2 3 3 A.  B. C. D.  2 2 2 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 5) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình ax  by  cz  30  0  a, b, c  R  . Khi đó giá trị của S  a  b2  c là: A. S  15 B. S  10 C. S  12 D. S  8 Câu 19. Điểm biểu diễn của các số phức z  a  ai, a  R nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. y   x B. y  x  1 C. y  x D. y  2 x Câu 20. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  6 x , y = 0, 2 x  3 xung quanh trục Ox là: A. V  324 B. V  27 C. V  27 D. V  324 Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : mx  5 y  z  1  0 (m là tham số) và đường thẳng x  11 y  11 z  3 d:   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P)? 7 2 3 A. m  0 B. m  1 C. m  0 D. m  1 Câu 22. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  3x  10 và y  1 trong 2 miền x  0 là: 17 2 19 20 A. S  B. S  C. S  D. S  6 3 6 3 Câu 23. Cho số thực x, y thỏa 2 x  1  (3 y  2)i  5  i . Khi đó giá trị của M = x + 6xy là: 2 A. M  27 B. M  3 C. M  9 D. M  12
  15. Câu 24. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  1, x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng. 2 A. 6S1  S2 B. S1  S2 C. 2S1  S2 D. S1  S2 Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z  z  3  4i . Phần ảo của số phức w  2  iz là: 7 7 A. B. 4 C.  D. 4 6 6 Câu 26. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 6y – 2z – 2 = 0 là: A. I(-2; 3; -1), R = 2 3 B. I(-4; 6; -2), R = 58 C. I(2; -3; 1), R = 4 D. I(4; -6; 2), R = 3 6   Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  z  5i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  2 3 , b  3 và a, b  30 . Độ   0 dài của vectơ u  3a  2b bằng: A. u  9 3 B. u  6 C. u  6 3 D. u  9 1 Câu 29. Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(0) = 1,  f '( x)dx  3 . Tính f(1). 0 A. f(1) = -1 B. f(1) = 2 C. f(1) = 0 D. f(1) = 4 Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u  (3; 2;7) là:  x  1  3t  x  1  3t x  3  t  x  1  3t     A. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t  z  3  7t  z  3  7t  z  7  3t  z  3  7t     Câu 31. Để hàm số F ( x)   ax  bx  c  e  a, b, c  R  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x e 2 x 2 x thì giá trị của P = a + b + c là: A. P  1 B. P  1 C. P  2 D. P  2 2 Câu 32. Tính  2 x  5 dx ta được kết quả nào sau đây? 1 A. ln | 2 x  5 | C B. 2ln | 2 x  5 | C C. ln | 2 x  5 | C D. ln | x  5 | C 2 Câu 33. Với mọi số phức z, khẳng định nào sau đây đúng? A. |z| < 0 B. |z| ≥ 0 C. |z| = 0 D. |z| > 0 .   1 1 1 1 a a Câu 34. Biết   2 x  1  3x  1  dx  6 ln b ; a, b N và b là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? 0 A. a  b  11 B. a  b  7 C. a  b  7 D. a  b  22 Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; -1; 5), B(1; -2; -1), C(4; 0; 1), D(-2; -4; -3). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, B, C B. A, C, D C. B, C, D D. B, A, D Câu 36. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 , y = 0, 3 x = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 5 23 16 A. V    B. V  C. V  2 D. V   4 14 7 Câu 37. Nguyên hàm của hàm số y = 3x  1 là: 2 A. 6x  C B. x  x  C D. x  x 3 3 C. 6x
  16. Câu 38. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(-2; 0; 0), B(1; 0; -2) và C(-1; 5; 1) có phương trình là: A. 2 x  y  3z  4  0 B. 2 x  y  3z  4  0 C. 2 x  y  3z  4  0 D. 2 x  y  3z  4  0 4 1 Câu 39. Cho f(x) liên tục trên R và  f ( x)dx  9 . Khi đó giá trị của   f (4  3x)  5 dx là: 1 0 A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 40. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; -1) có bán kính là: 21 19 21 19 A. R  B. R  C. R  D. R  4 4 2 2 1 x a a Câu 41. Biết  dx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng: 0 1  x  2 3 b b A. 15 B. 18 C. 19 D. 17 1  5i  2 Câu 42. Số phức liên hợp của số phức z  là: 1 i A. z  17  7i B. z  17  7i C. z  17  7i D. z  17  7i Câu 43. Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu ( S ) :  x  3  ( y  1)  ( z  4)  16 2 2 2 là: A. I (3;1; 4), R  4 B. I (3;1; 4), R  16 C. I (3; 1;4), R  4 D. I (3; 1;4), R  16 Câu 44. Biết  f (u)du  F (u)  C . Khi đó  f (2x  3)dx bằng kết quả nào sau đây: 1 A. F (2 x  3)  C B. F (2 x  3)  C C. 2F (2 x  3)  C D. 2F ( x)  3  C 2 Câu 45. Cho số phức z1  1  2i và z2  2  5i . Môđun của số phức w  z1  z2 là: A. | w | 58 B. | w | 3 2 C. | w | 58 D. | w | 18 Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a  (4;3; 4) , b  (2; 1;2) , c  (1; 2;1) . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. b, c cùng phương B. a, b, c không đồng phẳng C. a, b cùng phương D. a, b, c đồng phẳng  2 a a  sin x cos xdx  với a, b  N và là phân số tối giản. Khi đó a – b bằng: 2 Câu 47. Biết 0 b b A. -4 B. 2 C. 4 D. -2 Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   4  3i  2  5i  . Phần ảo của z là: A. 14 B. 14i C. 14i D. 14 a.e  b e 2 a Câu 49. Biết  x ln xdx  1 c với a, b, c  N và là phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng: c A. 5 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 50. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3) và đi qua điểm A(2; 4; -5) là: A.  x  1   y  2    z  3  17 B.  x  1   y  2    z  3  101 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  17 D.  x  1   y  2    z  3  101 2 2 2 2 2 2 --HẾT--
  17. ĐÁP ÁN TOÁN 12 CUỐI HỌC KỲ II (2020 – 2021) Câu hỏi Mã đề 139 Mã đề 247 Mã đề 358 Mã đề 479 1 B B C A 2 C A B D 3 C C B A 4 A B D D 5 B A B D 6 C B B B 7 A A A B 8 B A A D 9 B A D D 10 A D C C 11 C B D A 12 C D A B 13 A C B D 14 D C C A 15 D B D C 16 D A C C 17 C D A B 18 B D D B 19 A A C C 20 C A B C 21 A D B B 22 B D C A 23 D B D C 24 A D C A 25 B D D A 26 C C D C 27 C C D A 28 A C A B 29 C B D D 30 A D B D 31 D B C B 32 B D D C 33 D D B B 34 C D A A 35 C A D C 36 D A A B 37 D C C B 38 A A C B 39 B B C D 40 D A A C 41 A C A C 42 C C B D 43 A A A A 44 B D C A 45 B C B C 46 D B A D 47 B B A D 48 D D B A 49 B B A C 50 D C D B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2