Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN, LỚP 12 -------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có _6__ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 109 danh: ............. Câu 1. Giả sử là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó tích là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong không gian cho và hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng qua , vuông góc với và cắt là A. B. C. D. Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Môđun của số phức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong không gian cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là A. B. C. D. Câu 6. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 8. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là A. B. C. D. Câu 9. Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho , đặt . Khẳng định đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Khi quay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục Ox ,quanh truc Ox, ta được khối tròn xoay có thể tích là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục Ox, là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳngcó phương trình là A. B. C. D. Câu 14. Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng A. B. C. D. Câu 15. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là Mã đề 109 Trang 1/4
- A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong không gian tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là A. B. C. D. Câu 17. Phần thực của số phức bằng A. B. C. D. Câu 18. Trong không gian điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng A. B. C. D. Câu 19. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 20. Cho và , giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Tìm tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. D. . Câu 22. Gọi ; là hai nghiệm của phương trình . Giá trị biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và song song với ? A. B. C. D. Câu 24. Trong không gian cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt cầu là A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong không gian cho đường thẳng . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 26. Cho (c là hằng số), khẳng định đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Trong không gian cho mặt phẳng. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của A. B. C. D. Câu 28. Trong không gian cho ba điểm . Khi đó, phương trình mặt phẳng là . Hãy xác định và ? A. . B. . C. . D. . 2 − 23 Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x < 9 là A. ( 5; + ) . B. ( 0;5) . C. ( −5;5) . D. (− ;5 ) . Câu 30. Cho hàm số biết và . Khi đó là A. . B. . C. . D. . Câu 31. bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Mã đề 109 Trang 1/4
- Câu 33. Cho số phức , số phức bằng A. . B. . C. D. . Câu 34. Tất cả các số thực sao cho là A. B. C. D. Câu 35. Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 36. Cho hai số phức và Phần ảo của số phức bằng A. B. C. D. Câu 37. Cho số phức có phần thực và phần ảo khác . Khẳng định nào sau đây là sai? A. là số thuần ảo. B. là số thực. C. là số thực. D. là số thuần ảo. Câu 38. Cho đường thẳng và parabol ( là số thực dương ). Gọi và lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào dưới đây A. . B. . C. . D. . Câu 39. Trong không gian cho ba điểm , , . Điểm M trên mặt phẳng sao cho nhỏ nhất là A. . B. . C. . D. . Câu 40. Tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là là A. . B. . C. . D. . Câu 41. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng (biết là các số thực dương). Gọi là trung điểm cạnh bên . Khoảng cách từ đến mặt phẳng tính theo và bằng A. . B. C. D. Câu 43. Cho và , , khẳng định đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 44. Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45. Cho ,.Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 46. Một người chạy trong thời gian giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian phút, kể từ khi bắt đầu chạy là Mã đề 109 Trang 1/4
- A. . B. . C. D. . Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục Ox là A. . B. . C. . D. . Câu 48. Trong không gian cho hai đường thẳng và . Gọi là đường thẳng song song với và cắt lần lượt tại điểm sao cho ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là A. B. C. D. Câu 49. Xét số phức thỏa mãn . Giá trị của khi đạt giá trị lớn nhất là A. B. C. D. Câu 50. Cho hàm số liên tục trên và thảo mãn với mọi .Biết . Khẳng định đúnglà A. . B. . C. . D. . ------ HẾT ------ Mã đề 109 Trang 1/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn