intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển” được chia sẻ trên đây. Hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN KHỐI 12 Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 Câu 1: Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức liên hợp của z là A. z = − 2 + 3i . B. z = 2 + 3i . C. z = 2 − 3i . D. z = − 2 − 3i . Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) z + z = i . Tìm số phức z . 1 1 1 1 A. z = 1 + 2i. B. z = + i. C. z = 2 − i. D. z = − i. 2 2 2 2 x = 1 + 3t Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = −2 + t , z=2 x −1 y + 2 z d2 : = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − 3 z = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương 2 −1 2 trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P), đồng thời vuông góc với d 2 . A. 2 x − y + 2 z + 13 = 0 . B. 2 x − y + 2 z − 13 = 0 . C. 2 x + y + 2 z − 22 = 0 . D. 2 x − y + 2 z + 22 = 0 . Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x là 1 A. f ( x ) dx = cos 3x + C . B. f ( x ) dx = −3cos 3 x + C . 3 1 C. f ( x ) dx = 3cos 3 x + C . D. f ( x ) dx = − cos 3 x + C . 3 eln x Câu 5: Tìm nguyên hàm I = dx . x eln x A. I = eln 2 x + C B. I = +C C. I = eln x + C D. I = −eln x + C x Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P) ? A. N ( −5; 0;0) . B. M (1;1; 6) . C. Q(2; −1;5) . D. P (0; 0; −5) . 7 − 4i Câu 7: Tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức là 1 − 2i A. P ( 3; 2 ) . B. N ( 1; − 2 ) . D. M ( 1; 2 ) . C. Q ( 3; −2 ) . Câu 8: Điểm A trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào? Trang 1/6 - Mã đề 003
  2. A. z = −2 + i. B. z = −1 + 2i. C. z = 2 − i. D. z = −1 − 2i. Câu 9: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? 1 ( ) 1 ( ) 3 3 A. 2 x + 1dx = 2x +1 + C . B. 2 x + 1dx = 2x +1 + C . 3 2 4 ( ) 2 ( 2x +1) 3 3 C. 2 x + 1dx = 2x +1 + C . D. 2 x + 1dx = +C. 3 3 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt r phẳng đi qua điểm M (1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; −2;3) ? A. x − 2 y + 3 z − 12 = 0 . B. x − 2 y − 3z − 6 = 0 . C. x − 2 y − 3 z + 6 = 0 . D. x − 2 y + 3z + 12 = 0 . 1 + 3i Câu 11: Biết số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) thỏa mãn a + ( b − 1) i = thì 1 − 2i a = −1 a = −1 a =1 a =1 A. . B. . C. . D. . b = −2 b=2 b=2 b = −2 5 2 5 Câu 12: Nếu f ( x ) dx = 4 và g ( x ) dx = 5 thì 2 f ( x ) + g ( x ) dx bằng 2 5 2 A. 3. B. 13. C. −1 . D. −3 . Câu 13: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z + 4 − 3i = 4 là đường tròn. Mô đun lớn nhất của số phức z bằng A. 3 . B. 7 . D. 9 .C. 1 . x +1 y z + 2 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 2 −1 2 ( P ) : x + y − z + 1 = 0 . Đường thẳng nằm trong ( P) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là x = 3+t x = −1 + t A. y = −2 + 4t . B. y = −4t . z = 2+t z = −3t x = 3+t x = 3 + 2t C. y = −2 − 4t . D. y = −2 + 6t . z = 2 − 3t z = 2+t Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị Trang 2/6 - Mã đề 003
  3. hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức. b b A. V = π 2 f 2 ( x ) dx . B. V = 2π f ( x ) dx . 2 a a b b C. V = π f ( x ) dx . D. V = π f ( x ) dx . 2 2 a a Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M ( −2;3;1) và r có vecto chỉ phương u = (1; −2; 2) là x = 2+t x = −2 + t A. y = −3 − 2t . B. y = 3 − 2t . z = −1 + 2t z = 1 + 2t x = 1 − 2t x = 1 + 2t C. y = −2 + 3t . D. y = −2 − 3t . z = 2+t z = 2−t Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : x − 2 y + 4 z − 1 = 0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) ? A. n2 = ( 1;2;4 ) . B. n4 = ( −1;2; 4 ) . C. n1 = ( 1;2; −4 ) . D. n3 = ( 1; −2;4 ) . Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + 2i ) z = 4 + i − ( 2 − i ) . Hiệu phần thực và phần ảo của số 2 phức z bằng A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 . Câu 19: Cho số phức z = 12 − 5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. 12 . C. −5i . D. −5 . 3 Câu 20: Tính tích phân 3x x 2 + 1dx 0 A. 7 B. −3 C. −5 D. 3 Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 1) = 2 . Tâm của ( S ) có 2 2 2 tọa độ là A. (−3;1; −1) . B. (−3; −1;1) . C. (3;1; −1) . D. (3; −1;1) . Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 1 − i ) z = 2 + i . Mô-đun của số phức z bằng 10 A. . B. 2 . C. 3 . D. 10 . 2 5i + 1 Câu 23: Cho số phức z = . Khi đó phần thực của số phức z là 3 + 2i A. 1 − i B. i C. 1 + i D. 1 Câu 24: Cho mặt phẳng ( P ) không có giao điểm với mặt cầu S ( O; R ) . Gọi d là khoảng cách từ Trang 3/6 - Mã đề 003
  4. O đến ( P ) . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. d < R . B. d > R . C. d = 0 . D. d = R . Câu 25: Số phức z = a + bi thỏa mãn 2a − 3bi + 2 ( 1 − 2i ) = a + 5i với i là đơn vị ảo. Khi đó mô đun của số phức z bằng 85 A. z = 13 . B. z = 5 . .C. z = D. z = 13 . 3 Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 1; 2;0 ) , B ( 2;0; 2 ) , C ( 2; − 1;3) và D ( 1;1;3) . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD ) có phương trình là x = −2 + 4t x = −2 − 4t A. y = −4 + 3t . B. y = −2 − 3t . z = 2+t z = 2−t x = 2 + 4t x = 4 + 2t C. y = −1 + 3t . D. y = 3−t . z = 3−t z = 1 + 3t Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) và hàm số y = g ( x ) liên tục trên [ a; b ] và hai đường thẳng x = a, x = b là: b b A. S = f ( x ) − g ( x ) dx . B. S = ( f ( x ) − g ( x ) ) dx . a a b b C. S = ( f ( x ) + g ( x ) ) dx . D. S = π ( f ( x ) − g ( x ) ) dx . a a Câu 28: Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i . Số phức z1 + z2 bằng A. −3 − i B. 3 − i C. 3 + i D. −3 + i 2 3 x −1 Câu 29: e dx bằng 1 A. 1 5 3 e e2 . B. 1 5 3 e e2 . C. 3 ( 1 5 2 e −e . ) D. e5 e 2 . Câu 30: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 và các đường thẳng x = 0, x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 x 2x x A. S e dx . B. S e dx . C. S e dx . D. S e 2 x dx . 0 0 0 0 x − 3 y −1 z + 5 Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 2 −1 thuộc d ? A. Q ( 2; 2;1) . B. M ( 3;1;5 ) . C. N ( 3;1; −5 ) . D. P ( 2; 2; −1) . Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 2 và y = 3x − 2 bằng 9π 125π 9 125 A. . B. C. . D. . 2 6 2 6 Câu 33: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Khi đó Trang 4/6 - Mã đề 003
  5. A. z = 1 + 2i . B. z = −1 − 2i . C. z = −1 + 2i . D. z = 1 − 2i . Câu 34: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 1; 2;3) đến mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 2 = 0 bằng 11 7 4 A. . . B. C. . D. 3 . 3 3 3 Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z + 5 = 0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 19 . B. 7 . C. 3 . D. 9 . uuu r Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1;1; − 1 ) , B ( 2;3; 2 ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 3; 4;1) . B. ( 3;5;1) . C. ( −1; − 2;3) . D. ( 1; 2;3) . Câu 37: xdx bằng 1 1 2 A. x 2 + C. B. x + C. C. x + C. D. x + C. 2 2 2 2 Câu 38: Cho hàm số f ( x ) có f ( 2 ) = 4 , xf ( x ) dx = 1 . Khi đó x2 f ( x ) dx bằng 0 0 A. 14. B. 6. C. 18. D. 15. Câu 39: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? ex + 1 1 A. ex dx = +C . B. dx = ln x + C . x +1 x 1 x n +1 C. cos 2 xdx = sin 2 x + C . D. x dx = n +C . 2 n +1 Câu 40: Tính z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) . A. z = 4 − 9i B. z = −9i C. z = 13 D. z = 4 π 2 Câu 41: Tính tích phân I = x cos x dx . 0 π π π A. +1 . B. 1 . C. . D. −1 . 2 2 2 2 x + ln x a 1 Câu 42: Cho I = dx = ln 2 − với a , b , c là các số nguyên dương và a là phân số tối ( x + 1) 2 1 b c b a+b giản. Tính giá trị của biểu thức S = . c 5 1 2 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 6 2 3 3 Câu 43: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 10 = 0 . Tính z1 − z2 . A. 5 B. 6. C. 2. D. 4. 1 4 Câu 44: Cho f ( 4 x ) dx = 4 . Tính I = f ( x ) dx . 0 0 Trang 5/6 - Mã đề 003
  6. A. I = 1 . B. I = 4 . C. I = 8 . D. I = 16 . Câu 45: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là A. x + y + z = 0 . B. x = 0 . C. z = 0 . D. y = 0 . 3 Câu 46: Biết F ( x) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên ᄀ . Giá trị của 3 (1 + f ( x))dx 1 bằng A. 20. B. 22. C. 28. D. 26. Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 2; − 5 ) , B ( 4;6;1) . Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. ( 3; 4; − 3) . B. ( −2; − 4; − 6 ) . C. ( 3; 4; − 2 ) . D. ( 2; 4;6 ) . Câu 48: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường thẳng x = 1 ; x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4 A. V = B. V = π xdx . C. V = π D. V = π xdx . 2 x dx . xdx . 1 1 1 1 Câu 49: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức cùa phương trình z − 2 z + 5 = 0 . Khi đó z + z2 bằng 2 2 2 1 A. −8i . B. −6 . C. 6. D. 8i. c d Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ b; d ] và b < c < d . Biết f ( x ) = 7, f ( x ) = −6 . Tính b c d f ( x ) dx b A. 1 B. −42 C. 13 D. −13 ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1