Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn : TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút không tính thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 3 f ( x)dx 3 f ( x)dx. B. 3 f ( x)dx 3 f ( x)dx. 1 D. 3 f ( x)dx 3 C. 3 f ( x)dx f ( x)dx. f ( x)dx. Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cos xdx sin x C. B. cos xdx sin x C. 1 C. cos xdx cos x C. D. cos xdx cos 2 x C. 2 3 3 Câu 3. Biết 1 f ( x)dx 9. Giá trị của 4 f ( x)dx 1 bằng A. 13. B. 36. C. 5. D. 64. Câu 4. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f ( x)dx F (b) F (a). B. f ( x)dx F (a) F (b). a a b b C. f ( x)dx F (b) F (a). a D. f ( x)dx F (b) F (a). a Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục và không âm trên đoạn a; b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f ( x) , trục Ox và 2 đường thẳng x a, x b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b A. S f x dx. B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f x dx. 2 a a a a Câu 6. Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục và không âm trên đoạn a; b. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x), y g ( x) và các đường thẳng x a, x b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b A. S f ( x) g ( x) dx . B. S ( f ( x) g ( x))dx . C. S ( g ( x) f ( x))dx . D. S f ( x) g ( x) dx . a a a a Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục và không âm trên đoạn 1;3 , trục Ox và hai đường thẳng x 1, x 3 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ?
- 3 3 3 3 A. V f ( x) dx. B. V f ( x) dx. C. V D. V f ( x)dx. 2 2 f ( x)dx. 1 1 1 1 Câu 8. Phần ảo của số phức z 1 5i bằng A. 5. B. 5i. C. 1. D. 5. Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là A. z 2 3i. B. z 3 2i. C. z 2i. D. z 2 3i. Câu 10. Môđun của số phức z 4 3i bằng A. 25. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 1 3i là A. M (1;3). B. N (3;1). C. P(3;1). D. Q(1; 3). Câu 12. Cho hai số phức z1 1 3i và z2 6 i . Số phức z1 z2 bằng A. 5 2i. B. 5 2i. C. 5 4i. D. 5 2i. Câu 13. Cho hai số phức z1 3 i và z2 3 3i . Số phức z1 z2 bằng A. 6 2i. B. 4i. C. 6 2i. D. 2i. Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z 2 1 0 ? A. z i. B. z 1. C. z 1 i. D. z 1 i. Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho a 2.i 3. j k . Tọa độ của vectơ a là A. 2;3; 1 . B. 2; 3; 1 . C. 1; 2; 3 . D. 2;3;1 . Câu 16. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) : 2 x 5 y 2 z 10 0 ? A. n1 2;5; 2 . B. n2 2;5; 2 . C. n3 1; 5; 1 . D. n4 2; 5; 2 . Câu 17. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) : x y 2 z 1 0 ? A. M 1 1; 2;0 . B. M 2 1; 2;1 . C. M 3 1;3;0 . D. M 4 1; 2;0 . Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (2;1; 3) và có vectơ chỉ phương u (1; 1; 2) ? x 1 2t x 2 t x 2 t x 2 t A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t . z 2 3t z 3 2t z 3 2t z 3 2t Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 4t d : y 2 3t ? z 1 t
- A. u1 1; 2; 1 . B. u2 4;3;1 . C. u3 4;3; 1 . D. u4 4; 3;1 . x 2 t Câu 20. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 1 3t ? z 1 t A. M 1 1; 3;1 . B. M 2 2; 3;1 . C. M 3 2;1;1 . D. M 4 2;1; 1 . Câu 21. Hàm số y 2 x cos x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. y x 2 sin x x B. y 2 sin x C. y 2 sin x D. y x 2 sin x x Câu 22. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f 2 x 1 dx 2 F x 1 C B. f 2 x 1 dx F 2 x 1 C 1 C. f 2 x 1 dx 2 F 2 x 1 C D. f 2 x 1 dx 2 F 2 x 1 C 5 1 f x Câu 23. Nếu f x dx 6 thì dx bằng 1 5 3 49 A. 18 B. C. 2 D. - 2 8 10 8 10 Câu 24. Nếu f x dx 17 và f x dx 12 thì 3 f x dx bằng 0 0 8 A. 15 B. 5 C. 15 D. 5 2 x Câu 25. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y x , x 2 và x 0 được tính bởi 2 công thức nào dưới đây? 2 2 x2 0 x2 0 x2 0 0 x2 A. S x dx B. S x dx C. S x dx D. S x dx 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị C là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 2 là f x dx B. f x dx f x dx C. f x dx f x dx f x dx 2 1 2 1 2 2 A. 0 0 1 0 1 D. 0 Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ, cho số phức z có điểm biểu diễn là M 3; 4 . Số phức nghịch đảo của số phức z là 1 1 1 1 3 4 1 3 4 1 3 4 A. i B. i C. i D. i z 3 4 z 25 25 z 25 25 z 25 25
- Câu 28. Cho số phức z 1 2i . Phần ảo của số phức z là? A. 2 B. -2 C. 2i D. 2i Câu 29. Cho hai số phức z1 2 2i, z2 3 3i . Khi đó modun của số phức z1 z2 là A. 2 2 . B. 5 2 C. 2 5 D. 5 3 z1 Câu 30. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 3i . Phần ảo của số phức bằng z2 5 12 5 12 A. i B. C. D. 13 13 13 13 Câu 31. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4 z 5 0 . Giá trị của biểu thức z12 z2 2 bằng 2 A. 20 B. 6 8i C. 10 D. 6 Câu 32. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6 Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B 1;3;3 , C 2; 4; 2 . Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ABC là: A. n 9;4; 1 . B. n 9; 4;1 . C. n 4;9; 1 . D. n 1;9;4 . Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;0) và nhận n(1;0;2) là VTPT có phương trình là: A. x 2 y 5 0 B. x 2 z 5 0 C. x 2 y 5 0 D. x 2 z 1 0 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 , B 2; 1;0 . Viết phương trình đường thẳng AB ? x 2 k x 1 3t x y3 z4 x y 1 z 2 A. y 1 2k . B. y 1 2t . C. . D. . z 2k z 2 2t 1 2 2 1 2 2 Câu 36. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa mãn F 114 G 114 2 và F 44 G 44 0 . Tính f 5 x 9 dx . 21 7 1 1 A. I . B. I . C. I 5 . D. I 5 . 5 5 5 5 Câu 37. Cho f x dx 2 . Tích phân 4 f x 3x 2 dx bằng 0 0 A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 . Câu 38. Cho F x x. e x là một nguyên hàm của f x .e 2 x . Tìm họ nguyên hàm của f x . e 2 x 1 x x A. x 2 e x C . B. 2 1 x e x C . C. x 1 e x C . D. e C . 2 3 Câu 39. Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và f x dx F 3 G 0 a, 0 a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x , y G x , x 0, x 3. Khi S 15 thì a bằng
- A. 15. B. 12 C. 18 D. 5 Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 3 16i 2 z i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 5 . C. 5. D. 13 . Câu 41. Cho số phức z có z 2 . Biết tập hợp biểu diễn các số phức w 3 i 3 4i z là một đường tròn, bán kính đường tròn đó bằng A. 5 2 . B. 5 5 . C. 10 . D. 2 5 . Câu 42. Cho phương trình z 2 bz c 0 . Nếu phương trình nhận z 1 i làm một nghiệm thì b và c bằng: A. b 1,c 3 . B. b 4,c 3 . C. b 3,c 5 . D. b 2,c 2 . x 1 2t Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;3;3 và đường thẳng : y t . Điểm M 1 đối xứng với z 3 t M qua đường thẳng có tọa độ là: 1 5 A. M1 1; 2;2 . B. M1 0; ; . C. M1 1;1;2 . D. M 1 1;1;2 . 2 2 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng d có phương trình: x 1 y z 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d . 1 1 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 A. B. C. D. 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD , biết rằng A 3;0;0 , B 0; 2;0 , D 0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C . A. C 10; 4; 4 . B. C 13; 4; 4 . C. C 13; 4; 4 . D. C 7; 4; 4 . 1 Câu 46. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 2 x 3 f x , x . Biết rằng f x dx 1 . Tính 0 2 tích phân I f x dx . 1 A. I 5 B. I 6 C. I 3 D. I 2 và thỏa mãn f ( x) xf ( x) 4 x 4 x 2, x 3 Câu 47. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) và y f ( x) bằng A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 2 3 2 4 Câu 48. Giả sử z1 ; z2 là hai trong số các số phức z thoả mãn z 6 8 i.z là một số thực. Biết rằng z1 z2 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 3z2 bằng A. 5 21 . B. 20 4 21 . C. 5 73 . D. 20 2 73 .
- Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho A 0;0;10 , B 3; 4;6 . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. 4;5 . B. 3; 4 . C. 2;3 . D. 6; 7 . x 1 y z 2 Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng d : . Gọi P là mặt 2 1 2 phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến P bằng 3 11 2 1 A. 2. B. . C. . D. . 6 6 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.B 4.A 5.A 6.A 7.A 8.D 9.B 10.C 11.D 12.A 13.C 14.A 15.B 16.D 17.A 18.B 19.C 20.D 21.C 22.C 23.D 24.A 25.C 26.C 27.D 28.A 29.B 30.C 31.C 32.D 33.A 34.D 35.A 36.B 37.D 38.C 39.D 40.A 41.C 42.D 43.A 44.B 45.C 46.A 47.C 48.D 49.B 50.D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn