intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ 2024 MÔN TOÁN LỚP 12 (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 111 e ln x a a Câu 1: Biết dx = ; trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. 1 x 1 + 3ln x b b Tính S = a + b . A. S = 11 . B. S = 15 . C. S = 35 . D. S = 10 . âu 2: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn ( 3 x + yi ) + ( 4 − 2i ) = 5 x + 2i với i là đơn vị ảo. A. x = 2 ; y = 0 . B. x = −2 ; y = 0 . C. x = 2 ; y = 4 . D. x = −2 ; y = 4 . x −1 y − 2 z − 3 âu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1;1) và đường thẳng d : = = . Khoảng cách từ 1 2 −2 A đến đường thẳng d là 3 5 A. 2 5 . B. . C. 3 5 . D. 5. 2 x−2 y −6 z +2 âu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : = = và 2 −2 1 x − 4 y +1 z + 2 d2 : = = . Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 và ( P ) song song với đường thẳng d 2 1 3 −2 là A. ( P ) : x + 4 y + 6 z − 12 = 0 . B. ( P ) : x + 5 y + 8 z − 16 = 0 . C. ( P ) : 2x + y − 6 = 0 . D. ( P ) : x + 5 y + 8z + 16 = 0 . âu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 6 x + 4 y − 8z + 4 = 0 . Tìm tọa độ 2 2 2 tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) . A. I ( 3; −2;4 ) , R = 5 . B. I ( −3;2; −4 ) , R = 25 . C. I ( 3; −2;4 ) , R = 25 . D. I ( −3;2; −4 ) , R = 5 . âu 6: Số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là A. −3 − 4i . B. 3 + 4i . C. −4 + 3i . D. −3 + 4i . âu 7: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là Trang 1/5 - Mã đề 001
  2. A. 4 − 3i . B. 3 + 4i . C. 3 − 4i . D. 4 + 3i . âu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i ? A. M ( 1; −2 ) . B. Q ( −2;1) . C. N ( −1; 2 ) . D. P ( 2; −1) . x −1 y + 2 z − 3 âu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình = = . 3 2 −4 Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. N ( 4;0; − 1) . B. P ( 7; 2;1) . C. M ( 1; − 2;3) . D. Q ( −2; − 4;7 ) . Câu 10: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 1, y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: A. 5π . B. 9π . C. 23π . D. 79π . 4 14 63 âu 11: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − z + 2 = 0 . Khi đó z1 + z2 bằng 2 A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2. x y +1 z âu 12: Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng d : = = ? 2 −3 1 r r r r A. u = ( 4; − 6; 2 ) . B. u = ( 1; − 3; 2 ) . C. u = ( 2; − 6;1) . D. u = ( 2;3;1) . âu 13: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới x đây đúng? 2 2 2 2 A. S = π e dx . B. S = π e dx . C. S = π e dx . D. S = e dx . x x 2x x 0 0 0 0 Câu 14: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = −2, x = 2 là. 16 16 2 26 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3 âu 15: Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i . Tìm số phức z = z1 − z2 . A. z = −3 + 6i . B. z = −3 . C. z = −3 − 6i . D. z = 3 + 6i . âu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( 0;3; −1) . Mặt cầu ( S ) đường kính AB có phương trình là Trang 2/5 - Mã đề 001
  3. A. x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 3 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 3 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 9 . 2 2 2 2 âu 17: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x 1 1 A. - 3cos3x + C . B. cos3x + C . C. - cos3x + C . D. 3cos3x + C . 3 3 Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;3] . Khi đó 1 3 âu 18: f ( x ) dx + f ( x ) dx bằng 0 1 3 0 1 0 A. f ( x ) dx . B. f ( x ) dx . C. f ( x ) dx . D. f ( x ) dx . 0 1 3 3 Câu 19: Cho số phức z = 2 + i . Tính z . A. z = 2 . B. z = 5 . C. z = 5 . D. z = 3 . x = 2−t âu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng ∆ : y = 1 không đi qua điểm nào sau đây? z = −2 + 3t A. N ( 0;1; 4 ) . B. P ( 4;1; −4 ) . C. M ( 2;1; −2 ) . D. Q ( 3;1; −5 ) . uuu r âu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1;1; − 1 ) , B ( 2;3; 2 ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 3; 4;1) . B. ( 1; 2;3) . C. ( 3;5;1) . D. ( −1; − 2;3) . 2 dx Câu 22: Tính bằng 1 3x − 2 1 2 A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 . 3 3 Câu 23: Cho các hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai? A. [ f ( x ) − g ( x)]dx = f ( x)dx − g ( x)dx . B. f ( x)dx = f ( x) + C . C. kf ( x)dx = k f ( x)dx, với k là hằng số khác 0. f ( x) f ( x )dx D. dx = . g ( x) g ( x)dx âu 24: Trong không gian cho hai điểm A ( −1; 2;3) , B ( 0;1;1) độ dài đoạn AB bằng A. 12 . B. 6. C. 8. D. 10 . 222 Trang 3/5 - Mã đề 001
  4. Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z + 3i = 5 và z − 2 = z − 2 − 2i . Tính z . A. z = 17 . B. z = 17 . C. z = 10 . D. z = 10 . âu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x + 4 y + 5 z − 8 = 0 và đường thẳng x = 2 − 3t d : y = −1 − 4t . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) là z = 5 − 5t A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn : z = z + 4i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z + i + z − 3 là A. 13 . B. 3 2 . C. 4 2 . D. 10. x −1 y + 2 z âu 28: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : = = và cắt hai đường thẳng 1 1 −1 x +1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z − 3 d1 : = = ; d2 : = = là: 2 1 −1 −1 1 3 x −1 y z −1 x −1 y z −1 x −1 y − 2 z − 3 x +1 y +1 z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 1 −1 1 −1 1 1 1 −1 −1 −1 1 x − 3 y + 2 z +1 âu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 −1 ( P ) : x + y + z + 2 = 0 . Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) , vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với ( P ) đến ∆ bằng 42 . Gọi M ( 5; b; c ) là hình chiếu vuông góc của I trên ∆ . Giá trị của bc bằng A. −10 . B. 10 . C. −20 . D. 12 . âu 30: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( −3;1; 2 ) , B ( 1; −1;0 ) là x + 3 y −1 z − 2 x −1 y +1 z x −1 y + 1 z A. = = . B. = = . C. = = .D. 2 1 −1 −2 −1 1 2 −1 −1 x + 3 y −1 z − 2 = = . 2 −1 1 Câu 31: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 là số thực và z + 1 − 3i = 2 ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. âu 32: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 + i = 2 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt Trang 4/5 - Mã đề 001
  5. là: A. I ( 1; − 1) , R = 4 . B. I ( −1;1) , R = 2 . C. I ( 1; − 1) , R = 2 . D. I ( −1;1) , R = 4 . ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2