intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút; (Không kể thời gian phát (Đề có 3 trang) đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121 Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − 2 y + 4 z − 1 = 0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ? → → → → A. n4 = ( −1; 2; 4 ) B. n1 = (1; 2; −4 ) . C. n2 = (1; 2; 4 ) . D. n3 = (1; −2; 4 ) . Câu 2: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là A. z = 2 + 5i . B. z = −2 + 5i . C. z = 2 − 5i . D. z = −2 − 5i . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng A(−1; 2;3) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu của điểm A lên trục Oy ? A. P(0; 2;3) . B. M (0; 2;0) . C. Q(−1;0;3) . D. N (−1;0;0) . 1 Câu 4: Cho  x dx = F ( x ) + C , x  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 1 1 A. F  ( x ) = B. F  ( x ) = C. F  ( x ) = lnx . D. F  ( x ) = − . x2 x x2 Câu 5: Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn  a; b . Khẳng định nào dưới đây đúng? b b A.  f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) . a B.  f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) . a b b C.  f ( x ) dx = f ( a ) − f ( b ) . a D.  f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) . a Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z = −2 + 3i được biểu diễn bởi điểm A. N ( −3; 2 ) . B. M ( 3; − 2 ) . C. Q ( −2;3) . D. P ( 2;3) . Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x trên là A. − sin x + C . B. sin x + C . C. − cos x + C . D. cos x + C . Câu 8: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b ( a  b ) , xung quanh trục Ox . 2 b  b b b A. V =    f ( x ) dx  . B. V =    f ( x )  dx . C. V =   f ( x )  dx. D. V =  f ( x ) dx . 2 2     a  a a a x −1 y − 2 z − 3 Câu 9: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây? 2 −1 2 A. P (1; 2;3) B. N ( −2;1; −2 ) C. Q ( 2; −1; 2 ) D. M ( −1; −2; −3) Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16 . Tâm của ( S ) có 2 2 2 tọa độ là A. (1; 2;3) . B. (1; − 2;3) . C. ( −1; − 2; − 3) . D. ( −1; 2; − 3) . x −1 y + 1 z − 2 Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là: 2 3 −1 Trang 1/3 - Mã đề 121
  2. A. u(1; −1; 2) . B. u (2; −3; −1) . C. u (2;3; −1) . D. u (−1;1; −2) . 1 Câu 12: Cho số phức z = 1 + 3i . Tìm số phức . z 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. = + i. B. =− − i. C. = − i. D. =− + i. z 4 4 z 4 4 z 4 4 z 4 4 z1 Câu 13: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i . Phần ảo b của số phức bằng z2 1 3 3 1 A. b = − . B. b = − . C. b = . D. b = . 2 2 2 2 Câu 14: Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là A. 3i . B. −3i . C. −3 . D. 3 . Câu 15: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z − 2 z + 5 = 0 là: 2 A. −1 − 2i . B. 1 − 2i . C. −1 + 2i . D. 1 + 2i . Câu 16: Tìm số phức liên hợp của số phức z = i ( 3i + 1) . A. z = 3 + i . B. z = 3 − i . C. z = −3 + i . D. z = −3 − i . 3 4 4 5 3 Câu 17: Cho  f ( x ) dx = 3 0 và  f ( x ) dx = 5 . Tính tích phân  f ( x ) dx . 0 3 −16 4 4 4 4 17 14 8 A.  f ( x ) dx = . B.  f ( x ) dx = − . C.  f ( x ) dx = . D.  f ( x ) dx = 15 . 3 15 3 15 3 15 3 Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm M (−1;0; 2) , nhận vectơ u (1; 2;3) làm vectơ chỉ phương có phương trình là: x = 1− t  x = −1 + t x = 1+ t  x = −1 − t     A.  y = 2 . B.  y = 2t . C.  y = 2t . D.  y = −2 .  z = 3 + 2t  z = 2 + 3t  z = −2 + 3t  z = −3 + 2t     Câu 19: Tính môđun của số phức z = 4 − 3i . A. z = 7 . B. z = 1 . C. z = 5 . D. z = 7 . Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : x − y + z − 3 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P)? A. Q(1;1; −3) . B. N (−1;1;3) . C. M (1;1;3) . D. P(1; −1;3) . Câu 21: Cho hai số phức z = a + bi, z = a − bi . Tính tổng z + z . A. z + z = −2b . B. z + z = −2a . C. z + z = 2a . D. z + z = 2b . 5 −1 Câu 22: Biết  −1 f ( x ) dx = −3 . Tính tích phân T =  f ( x ) dx 5 . A. T = 5 . B. T = 3 . C. T = 6 . D. T = 4 . Câu 23: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 3z − 4 z + 7 = 0 .Tính P = z1 + z2 . 2 7 4 −7 4 A. P = . B. P = − . C. P = . D. P = . 3 3 3 3 Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn z − i = z + 3 là đường thẳng có phương trình A. 2 : x + y − 4 = 0 . B. 1 : 3x + y + 4 = 0 C. 3 : 3x − y + 4 = 0 . D. 4 : x + y + 4 = 0 . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1)2 = 25 và đường thẳng 2 2 Trang 2/3 - Mã đề 121
  3. x = 2 + t  d :  y = 3 + t , (t là tham số, m  R ). Giá trị của m thuộc khoảng nào thì đường thẳng d cắt mặt cầu  z = 1 + mt  ( S ) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB lớn nhất. A. m  (−2;0) . B. m  (2;5) . C. m  (1;3) . D. m  (−1; 2) . Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x − x + 3 và đường thẳng 2 y = 2x + 1. 9 4 2 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 5 3 6 x y +1 z + 5 Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm M (2;0; −1) . Mặt −1 2 3 phẳng ( P ) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: A. 2 x − z − 5 = 0 . B. − x + 2 y + 3z + 5 = 0 . C. − x + 2 y + 3z − 5 = 0 . D. 2 x − z + 5 = 0 . Câu 28: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên tập số thực ( ) ( ) và thỏa mãn e x + 1 f e x + x + 1 = x9 . e+2 Tính tích phân I = 2 f ( x ) dx . 1 1 1 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 11 9 10 8 Câu 29: Hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d có f ( 0) = 2 và f ( 4x ) − f ( x ) = 4x3 + 2x, x  . 1 Tính tích phân I =  f ( x ) dx . 0 148 149 145 146 A. I = . . C. I = B. I = D. I = . 63 63 63 63 Câu 30: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 = 3 , z2 = 4 , z1 − z2 = 5 . Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 25 A. S = 5 2 . B. S = 12 . C. S = . D. S = 6 . 2 x +1 y z − 2 Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng 2 1 1 ( P) : x + y − 2 z + 5 = 0 và điểm A(1; −1; 2) . Đường thẳng  cắt d và ( P ) lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm đoạn MN . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: A. u4 (−3;5;1) . B. u2 (2;3; 2) . C. u3 (1; −1; 2) . D. u1 (4;5; −13) . Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) như hình vé sau đây. Biết rằng 1 2  f ( x ) dx = a và  f ( x ) dx = b . Tính diện tích S của hình phẳng −2 1 được tô đậm. A. S = a + b . B. S = b − a . C. S = −a − b . D. S = a − b . ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2