intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TH AMA KHÊ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN - KHỐI 2 Thời gian làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng: Câu 1.(M1-0,5 điểm) Số 524 đọc là: A. Năm trăm linh bốn. B. Năm trăm mười bốn. C. Năm trăm hai mươi tư. D. Năm trăm ba mươi tư. Câu 2.(M1-0,5 điểm) Số bảy trăm bốn mươi lăm viết là: A. 735 B. 745 C. 715 D. 725 Câu 3.(M1-1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 11 giờ 20 phút B. 10 giờ 15 phút. C. 9 giờ 30 phút. D. 12 giờ 20 phút Câu 4.(M2-1 điểm) Kết quả của phép tính 28 : 4 + 68 là: A. 75 B. 85 C. 65 D. 95 Câu 5.(M2-1 điểm) Chu vi hình tứ giác ABCD là: A. 16 cm B 5cm B. 17 cm C C. 18 cm 4cm 3cm D. 19 cm
  2. A 6cm D Câu 6.(M3-1 điểm) Tìm x biết 45 : x = 5. Giá trị x là: A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 7.(M1-1 điểm) Tính: a) 3 x 8 = ……… b) 30 : 5 = ……………. Câu 8.(M2-1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 328 + 523 b) 674 - 353 ................. ................. ................. ................. ................. ................. Câu 9.(M3-2 điểm) Có 32 lít dầu chia đều cho 4 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Câu 10.(M4-1 điểm) Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên có 1 chữ số, là những số nào? .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 2- NĂM HỌC: 2020- 2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C B A A C C Mức M1 M1 M1 M2 M2 M3 Điểm 0,5 0,5 1 1 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Mỗi bài tập dưới đây đều có lời giải và đáp án đúng. ( GV tùy vào cách trình bày của HS để chấm cho phù hợp với mỗi bài ) Câu 7.(M1-1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 05 điểm. a) 3 x 8 = 24 b) 30 : 5 = 6 Câu 8.(M2-1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 05 điểm. a) 328 + 523 b) 674 353 328 674 523 353 851 321 Câu 9.(M3-2 điểm) Tóm tắt : Giải Có : 32 l dầu Mỗi can có số lít dầu là Chia đều cho : 4 can 32 : 4 = 8 ( lít ) Mỗi can có : ... ? lít dầu . Đáp số : 8 lít dầu Câu 10.(M4-1 điểm) Có 10 số tự nhiên có 1 chữ số đó là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. An Lạc, ngày 6 tháng 5 năm 2021 Duyệt khối trưởng Duyệt BGH Giáo viên ra đề
  4. Đặng Thị Minh Võ Thị Tâm Thứ…….. ngày…..tháng ….. năm 2021 TRƯỜNG TH AMA KHÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên :.................................. NĂM HỌC: 2020 – 2021 Lớp : ....... MÔN: TOÁN - LỚP 2. Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ......................................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ cáiA, B, C, D đặt trước kết quả đúng: Câu 1.(0,5 điểm) Số 524 đọc là: A. Năm trăm linh bốn. B. Năm trăm mười bốn. C. Năm trăm hai mươi tư. D. Năm trăm ba mươi tư. Câu 2.(0,5 điểm) Số bảy trăm bốn mươi lăm viết là: A. 735 B. 745 C. 715 D. 725 Câu 3.(1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 11 giờ 20 phút B. 10 giờ 15 phút. C. 9 giờ 30 phút. D. 12 giờ 20 phút Câu 4.(1 điểm) Kết quả của phép tính 28 : 4 + 68 là: A. 75 B. 85 C. 65 D. 95
  5. Câu 5.(1 điểm) Chu vi hình tứ giác ABCD là: A. 16 cm B 5cm B. 17 cm C C. 18 cm 4cm 3cm D. 19 cm A 6cm D Câu 6.(1 điểm) Tìm x biết 45 : x = 5. Giá trị x là: A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 7.(1 điểm) Tính: a) 3 x 8 = ……… b) 30 : 5 = ……………. Câu 8.(1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 328 + 523 b) 674 - 353 ................. ................. ................. ................. ................. ................. Câu 9.(2 điểm) Có 32 lít dầu chia đều cho 4 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Câu 10.(1 điểm) Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên có 1 chữ số, là những số nào? ............................................................................................................................. .
  6. .............................................................................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC Mức 3 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 4 Số câu Nhận Biết kiến Thông Vận Tổng và số vận thức, biết hiểu dụng điểm dụng kĩ TNK TN TN TN TN năng TL TL TL TL TL Q KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: cộng, Số câu 2 1 1 1 1 1 4 3 trừ trong phạm vi Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 1000; Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi các Câu số 1,2 7 4 8 6 10 bảng tính đã học. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: mét, ki-lô-mét, Số điểm 1,0 1,0 mi-li-mét; giờ, phút. Câu số 3 Yếu tố hình học: Vẽ Số câu 1 1 hình tứ giác, tính chu Số điểm 1,0 1,0 vi hình tam giác; hình tứ giác. Câu số 5 Giải các bài toán đơn Số câu 1 1 về phép cộng, phép Số điểm 2,0 2,0 trừ, phép nhân, phép chia.(có liên quan đến Câu số 9 các đơn vị đo đã học) Tổng Số câu 3 1 2 1 1 1 1 6 4 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0