Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
- PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN: TOÁN – LỚP 2 Năm học: 2022-2023 (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng K c TNK TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL T â Q Q / u, K c N â 1. Số và phép u Số câu 1 1 2 1 1 2 4 3 tính: số Câu số 2 1 6,7 4 9 3,8 - Biết viết, so , sánh các số số Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 4,0 4,0 trong phạm vi đi 100. ể - Cộng, trừ m không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100 2. Hình học và Số câu 1 1 2 đo lường. Câu số 5 10 - Nhận biết được Số điểm 1,0 1,0 2,0 hình tứ giác. - Biết ngày, tháng và đơn vị đo độ dài, khối lượng. Tổng Số câu 2 1 2 1 2 2 6 4 Câu số 2,5 1 6,7 4 9,10 3,8 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0 6,0 4,0
- PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN: TOÁN – LỚP 2 Năm học: 2022-2023 (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống) Câu 1: (M1- 1 điểm) Tính nhẩm: a, 3 x 9 = .................. b, 5 x 7 = .................. c, 24: 3 = .................. d, 45: 9 = .................. Câu 2: (M1- 1 điểm) Điền vào chỗ trống: a, Số 507 đọc là……………..………………….………………………………. b, Thứ Tư tuần này 10 tháng 5. Thứ Tư tuần sau là ngày……. tháng………… Câu 3: (M2- 1 điểm) Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp: Câu 4: (M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
- Câu 5: (M1- 1 điểm) Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 8cm, 6cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là ……………… Câu 6: (M2- 1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: a, Có 12 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được quả thông. Ta có phép chia: : = b, Có 10 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho xe đạp. Ta có phép chia: : = Câu 7: (M2- 1 điểm) Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời: a, Lớp 2A có …….học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật. b, Lớp ……. Có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất. Câu 8: (M3- 1 điểm) Cô giáo có 50 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở? Tóm tắt
- Bài giải Câu 9: (M3- 1 điểm) Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi? Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: .................………. ……… Câu 10: (M3- 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình dưới đây? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình Cư Bao, ngày 8/5/2023 BGH DUYỆT KHỐI TRƯỞNG Người ra đề
- Nguyễn Hữu Tùng Hà Thị Hiền Phan Thị Hoa
- PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học: 2022-2023 (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống) Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) a, 3 x 9 = 27; b, 5 x 7 = 35; c, 24 : 3 = 8; d, 45 : 9 = 5 Câu 2: (1 điểm) a, Số 507 đọc là năm trăm linh bảy b, Thứ Tư tuần này là 10 tháng 5. Thứ Tư tuần sau là ngày 17 tháng 5 Câu 3: (1 điểm) 5 x 4 = 20, 20: 5 = 4, 20: 4 = 5 Câu 5: (1 điểm) Độ dài đường gấp khúc đó là 24 cm Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) 12: 2 = 6 b) 10: 2 = 5 Câu 7: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a, Lớp 2A có 5 học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật. b, Lớp 2C Có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất. Câu 9: (1 điểm) Số tuổi của Mai là 11 tuổi Số tuổi của chị Mai: 11 + 4 = 15 tuổi Tổng số tuổi của hai chị em: 11 + 15 = 26 tuổi Câu 10: (1 điểm) A. 3 hình tứ giác Phần II: Tự luận (4 điểm) Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm). 257 553 446 967 + + - + 124 356 217 85 381 909 229 882
- Câu 8: (1 điểm) Tóm tắt (0,25 điểm) 5 bạn: 50 quyển vở 1 bạn: …quyển vở? Bài giải 1 bạn nhận được số quyển vở là: (0,25 điểm ) 50: 5 = 10 (quyển) ( 0,25 điểm) Đáp số: 10 quyển vở (0,25 điểm) Cư Bao, ngày 8/5/2023 BGH DUYỆT KHỐI TRƯỞNG Người ra đề Nguyễn Hữu Tùng Hà Thị Hiền Phan Thị Hoa
- Trường TH Nguyễn Văn Trỗi BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ………………………....... Năm học: 2022- 2023 Lớp: 2…. Môn: Toán ( Thời gian: 40 phút- Không kể thời gian phát bài) Điểm Lời nhận xét của GV …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………… Câu 1: Tính nhẩm: a, 3 x 9 = .................. b, 5 x 7 = .................. c, 24: 3 = .................. d, 45: 9 = .................. Câu 2: Điền vào chỗ trống: a, Số 507 đọc là……………..………………….………………………………. b, Thứ Tư tuần này 10 tháng 5. Thứ Tư tuần sau là ngày……. tháng………… Câu 3: Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp: Câu 4: Đặt tính rồi tính:
- Câu 5: Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 8cm, 6cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là …………………………………….. Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống: a, Có 12 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được quả thông. Ta có phép chia : = b, Có 10 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho xe đạp. Ta có phép chia : = Câu 7: Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời: a, Lớp 2A có …….học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật. b, Lớp ……. Có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật
- nhiều nhất. Câu 8: Cô giáo có 50 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở? Tóm tắt Bài giải Câu 9: Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi? Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: .................………. ……………….
- Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình dưới đây?
- A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn