intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG TRUNG Môn: Toán - Lớp 2 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………………………Lớp: ………… Số báo danh: ……….. A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng hoặc thực hiện yêu cầu: Câu 1 (1 điểm): a. Số 4 trăm, 0 chục và 7 đơn vị viết là: A. 47 B. 470 C. 740 D. 407 b. Số liền sau của số 570 là số: A. 580 B. 569 C. 571 D. 560 Câu 2 (1 điểm): a. Kết quả của phép tính 2 x 8 là: A. 17 B. 15 C. 14 D. 16 b. Biết số bị chia là 15, số chia là 5. Vậy thương là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3 (1 điểm): Điền vào chỗ chấm a. 9 giờ tối còn gọi là ……. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 19 giờ B. 20 giờ C. 21 giờ D. 22 giờ b. Chiều dài của cái bàn học khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. dm B. cm C. m D. km Câu 4 (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm trong biểu thức: 5 x 6 + 135 =.... là: A. 175 B. 165 C. 160 D. 170 Câu 5 (0,5 điểm): Số? Hình bên có: - .................. hình tam giác - .................. hình tứ giác B. TỰ LUẬN: Câu 6 (1 điểm): Đặt tính, rồi tính 857 - 463 759 + 27 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  2. Câu 7 (1 điểm): Quan sát bảng số liệu dưới đây và trả lời câu hỏi: a. Có …… con ong b. Số con …………………. nhiều nhất. Số con ……………… ít nhất. c. Số con bướm nhiều hơn số con ong là: …… con Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4m 3cm = ...............cm b. 2dm 8cm = ............... cm 800 cm = .............. m 1 km = …………. m Câu 9 (2 điểm): Liên hoan cuối năm học, cô giáo mua về lớp 45 hộp bánh. Cô chia đều cho 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm được mấy hộp bánh? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10 (1 điểm): Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có ba chữ số khác nhau. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  3. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I - Lớp 2 Năm học: 2023 - 2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, kỹ năng và số Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 1 1 2 1 5 - Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. Số điểm 1 0,5 2,5 1 5 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 1 3 - Ki-lô-gam, lít. Ngày, giờ, phút, tháng. Xem đồng hồ. Số điểm 1 0,5 0,5 2 Yếu tố hình học: Số câu 2 2 - Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, Số điểm 1 1 đường gấp khúc, hình tứ giác Giải bài toán có lời văn: - Giải và trình bày lời giải Số câu 1 1 các bài toán bằng 1 phép tính cộng, trừ hoặc BT về ít Số điểm 2 2 hơn, nhiều hơn. Số câu 2 3 3 2 10 Tổng Số điểm 2 2 3 3 10
  4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I - Lớp 2 Năm học 2023 - 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL Số 1 1 2 1 04 câu Số 1 học Câu 1 2 7,8a 10 số Đại Số 1 1 1 03 lượng câu 2 và đo Câu đại 5 3 8b số lượng Yếu Số 2 02 tố câu 3 hình Câu 4,6 học số Giải Số 1 01 toán câu 4 có lời Câu 9 văn số Tổng số câu 02 06 02 10
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 2 - Năm học 2023 – 2024 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. C b. C Mỗi phần 0,5 điểm Câu 2 D Mỗi phần 0,5 điểm Câu 3 A Mỗi phần 0,5 điểm Câu 4 B 0,5 điểm Câu 5 (1 điểm) Mỗi phần sai trừ 0,25 điểm - Một ngày có 12 giờ Đ - Một năm có 12 tháng S - Một giờ có 60 phút Đ - Tháng 8 có 30 ngày S Câu 6 (0,5 điểm) Mỗi phần sai trừ 0,25 điểm - Có 5 hình tam giác - Có 3 hình tứ giác Câu 7: Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng, tính sai kết quả : trừ 0,25 điểm mỗi phép tính. 89 + 7 = 96 70 – 3 = 67 25 + 57 = 82 82 – 24 = 58 Câu 8: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a. Điền dấu >,
  6. b. – Số lớn nhất là : 62 0,5 điểm - Số bé nhất là : 20 Tổng là : 62 + 20 = 82 * Lưu ý: Đối với bài được điểm tối đa, trình bày bẩn, xấu trừ 0,5 điểm toàn bài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0