intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - KHỐI 2 CHUẨN KT - KN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Các mức độ nhận thức Tên các mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) - Nhận biết các số - So sánh được các số - Giải toán có lời văn trong phạm vi 1000 trong phạm vi 1000 trong phạm vi 1000: (dạng số - phép tính, Về thêm bớt 1 số đơn - Biết đếm, đọc, viết cặp phép tính). vị, giải toán về nhiều các số trong phạm vi hơn, ít hơn 1 số đơn vị. 1000 - Thực hiện được việc tính toán trong trường - Giải toán có lời văn - Thực hiện được các hợp có hai dấu phép liên quan đến phép phép tính cộng, trừ tính cộng hoặc trừ nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1. Số trong phạm vi 1000. 1000 (không nhớ, có học và nhớ). - Thực hiện được việc các sắp xếp các số theo - Viết số thành tổng các phép thứ tự trong nhóm trăm, chục, đơn vị tính. không quá 5 số (trong - So sánh được các số phạm vi 1000). trong phạm vi 1000. - Thực hiện được việc (dạng so sánh số - số). tính toán trong trường - Bảng nhân 2, nhân 5; hợp có hai dấu phép Bảng chia 2, chia 5. tính nhân hoặc chia - Nhận biết được tên trong bảng. gọi thành phần trong các phép tính. - Đọc và viết được số - Thực hiện được các - Nhận biết được số đo khối lượng, dung phép tính có kèm ngày trong tháng, ngày 2. đại tích và đo độ dài trong theo đơn vị đo khối trong năm. lượng phạm vi 1000. lượng, dung tích, độ và Biết xem lịch, biết điền
  2. Các mức độ nhận thức Tên các mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) - Đọc được giờ trên dài. ngày còn thiếu trong đồng hồ khi kim phút tháng. - Nhận biết được một chỉ số 12, số 3 và số 6. ngày có 24 giờ; một - Thực hiện được việc - Nhận biết điểm, đoạn giờ có 60 phút. gấp, cắt, ghép xếp và thẳng, đường cong, ba tạo hình. - Tính độ dài đường điểm thẳng hàng, gấp khúc khi biết độ đường gấp khúc, hình dài các cạnh. tứ giác thông qua hình hình ảnh trực quan. - Thực hiện vẽ đoạn học. thẳng có độ dài cho - Khối trụ, khối cầu. trước. - Đếm được số đoạn thẳng, các hình đã học (hình tứ giác, hình tròn, hình vuông hình tam giác, hình chữ nhật) trong một hình. 3. Yếu - Thu thập, phân loại, - Mô tả những hiện tố kiểm đếm các đối tượng liên quan tới các thống tượng thống kê thuật ngữ: có thể, chắc kê, xác chắn, không thể xuất suất phát từ thực tiễn.
  3. II. XÁC ĐỊNH SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM CHO MỖI NỘI DUNG, MẠCH KIẾN THỨC Số Mức Mức Mức câu 1 2 3 Mạch Câu kiến số thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm Số 3,5 2 1 3,5 3 1. Số câu học Câu 1,3,4, và 7,9 10 số 5b phép tính Số 3,5 2 1 3,5 3 điểm 2. Đại Số 1/2 1 1/2 1 lượng câu Câu 2.1. 2b 8 Đại số lượng và đo Số đại 0.5 1 0,5 1 lượng điểm : Số 1/2 1 1,5 2.2 câu Yếu Câu tố 2a 6 số hình học: Số 0.5 1 1,5
  4. điểm 3. Số Yếu 1/2 1/2 câu tố thống Câu 5a kê và số xác Số suất: 0,5 0,5 điểm Số câu 4,5 4 1,5 6 4 Tổng Số điểm 4,5 4,0 1,5 6 4 Tỉ lệ % 45% 40% 15% 60% 40% UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :…………………...….. GV coi số 1:…………………….………… Lớp: 2A….. GV coi số 2: ………………….…….…….. Giáo viên chấm Nhận xét của giáo viên 1.…………… Mã ………………………………..……………. 2.…………… phách ………………………………………...…… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đát án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu sau: Câu 1 (1 điểm): a. Trong phép nhân: 2 x 9 = 18. Số 18 được gọi là: A. Tích B. Thừa số C. Tổng b. Số 786 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 7 + 8 + 6 B. 700 + 80 + 6 C. 700 + 86 Câu 2 (1 điểm):
  5. a. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong hình vẽ bên : - Có 3 điểm. - Ba điểm M, O, N thẳng hàng. b. 3m5cm = …… cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 305 B. 35 C. 8 Câu 3 (1 điểm): a. Thương của 18 và 2 là : A. 9 B. 20 C. 16 b. Từ 100 đến 1000 có bao nhiêu số tròn trăm ? A. 9 B. 10 C. 11 Câu 4 (1điểm): a. Trong các số 365, 389, 400, 410. Số tròn trăm là: A. 365 B. 400 C. 410 b. Viết số thích hợp vào ô trống: 16 : 2 = x =4 Câu 5 ( 1 điểm): a. Nam gieo một con xúc xắc có đánh các chấm ở mỗi mặt là 1, 2, 3, 4, 5, 6 chấm. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra ? A. Mặt trên xúc xắc xuất hiện 2 chấm. B. Mặt trên xúc xắc xuất hiện ít hơn 7 chấm. C. Mặt trên xúc xắc xuất hiện nhiều hơn 7 chấm. b. Bà có 15 quả cam. Bà chia đều cho 5 cháu. Số cam mỗi cháu nhận là: A. 3 quả B. 10 quả C. 5 quả
  6. Câu 6 ( 1 điểm): Điền vào chỗ chấm. Trong hình bên có: a. …….. tam giác b. …….. tứ giác PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 327 + 471 563 + 82 428 - 213 647 - 439
  7. Câu 8 (1 điểm): Tính a. 5 x 6 + 118 = …………….. b. 300m + 105m - 212m = ……………… = …………….. = ……………… Câu 9 (1 điểm): Đội Một trồng được 472 cây, đội Hai trồng được 402 cây. Hỏi đội Một trồng được nhiều hơn đội Hai bao nhiêu cây?
  8. Câu 10 (1 điểm): Tính tổng của số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 2 I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 6 1 2 3 4 5 a b a b a b a b a b a b Đáp A B S A A B B C A 2 4 án Đ Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 8: (1 điểm) a. 5 x 6 + 118 = 30 + 118 b. 300m + 105m - 212m = 405m – 212m = 148 = 193m Câu 9: (1 điểm) Bài giải Đội Một trồng được nhiều hơn đội Hai số cây là: ( 0,25 điểm) 472 – 402 = 70 (cây) ( 0,5 điểm )
  10. Đáp số: 70 cây ( 0,25 điểm ) *Lưu ý: - HS lập phép tính đúng nhưng sai kết quả: ( 0,25 điểm) - Không cho điểm bài giải nếu câu trả lời sai, phép tính đúng. Câu 10: (1 điểm) Bài giải Số nhỏ nhất có ba chữ số là: 100 (0,2 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98 (0,2 điểm) Tổng hai số đó là: ( 0,2 điểm) 100 + 98 = 198 ( 0,2 điểm) Đáp số : 198 (0,2 điểm) Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :…………………...….. GV coi số 1:…………………….………… Lớp: 2A……... GV coi số 2: ………………….…….…….. Giáo viên chấm Nhận xét của giáo viên 1.…………… Mã ………………………………..……………. 2.…………… phách ………………………………………...…… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm): a. Sáu trăm năm mươi tư viết là: A. 604 B. 564 C. 654 b. Số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 A. 385 B. 885 C. 358 Câu 2. (1 điểm) a)
  11. A: A, B, C là 3 điểm thẳng hàng B: A, D, C là 3 điểm thẳng hàng C: B, Đ, C là 3 điểm thẳng hàng b. Kết quả phép tính: 30dm + 14dm là: A. 44dm B. 44 C. 71dm Câu 3. (1 điểm) a. Có 15 bông hoa chia đều 3 lọ. Mỗi lọ có mấy bông hoa? A. 18 bông hoa B. 12 bông hoa C. 5 bông hoa b. Từ 200 đến 300 có bao nhiêu số tròn chục? A. 10 số B. 11 số C. 9 số Câu 4 a)( 0,5 điểm) Cho 4 số: 564, 432, 560, 149. Số lớn nhất trong các số là: A. 149 B. 560 C. 564 b) Điền Đ, S:( 0,5 điểm) 5 x 3 = 15 18 : 2 > 5 x 5 Câu 5. a. (0,5 điểm) Việt cho 4 quả bóng xanh và 3 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Nam lấy ra 4 quả bóng. Chọn khả năng xảy ra trong mỗi trường hợp sau: * Cả 4 quả lấy ra đều là bóng đỏ: A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể b. (0,5 điểm)Chữ số 8 trong số 586 có giá trị là: A. 8 đơn vị B. 80 đơn vị C. 800 đơn vị Câu 6. (1 điểm) Hình bên có: A. 4 hình tứ giác B. 5 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 137 +55 266 + 43 464 - 215 494 - 192 243 + 37
  12. Câu 8 ( 1 điểm) Tính: 3dm x 8 + 153dm = …………………… 604 + 268 – 456 =………………… Câu 9 ( 1 điểm) Con trâu cân nặng 545kg, con bò nhẹ hơn con trâu 26kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu ki- lô - gam? Câu 10 (1 điểm): Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số tròn chục bé nhất có ba chữ số?
  13. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 2 I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 6 1 2 3 4 5 a b a b a b a b a b Đáp C C A A C B B Đ, S B B A án Số 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ điểm II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 8: (1 điểm) 3dm x 8 + 153dm = 24dm + 153dm 604 + 268 – 456 = 872 - 456 = 177m = 416 Câu 9: (1 điểm) Bài giải
  14. Con bò cân nặng số ki- lô- gam là: ( 0,25 điểm) 545 - 26 = 519( kg) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 519(kg ) ( 0,25 điểm ) *Lưu ý: - HS lập phép tính đúng nhưng sai kết quả: ( 0,25 điểm) - Không cho điểm bài giải nếu câu trả lời sai, phép tính đúng. Câu 10: (1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số: 999 ( 0,25 điểm ) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số: 100 ( 0,25 điểm ) Hiệu của 2 số đó là: 999 – 100 = 899 ( 0,25 điểm ) Đáp số: 899 ( hoặc số đó là 899) ( 0,25 điểm ) Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :…………………...….. GV coi số 1:…………………….………… Lớp: 2A……... GV coi số 2: ………………….…….…….. Giáo viên chấm Nhận xét của giáo viên 1.…………… Mã ………………………………..……………. 2.…………… phách ………………………………………...…… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 ( 1 điểm ) a. Số 159 là số liền trước của số: A. 160 B. 157 C. 158 b. Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là
  15. A. 1000 B. 998 C. 999 Câu 2 ( 1 điểm): a. Một đường gấp khúc có 5 đoạn thẳng. Mỗi đoạn dài 4cm. Độ dài của đường gấp khúc đó là: A. 9cm B. 20 C. 20cm b. Sinh nhật của mẹ là ngày 19 tháng 4. Một tuần nữa là đến sinh nhật của Hoa. Sinh nhật của Hoa là ngày: A. Ngày 26 tháng 4 B. Ngày 11 tháng 4 C. Ngày 26 tháng 5 Câu 3 (1 điểm): Số a. Mẹ chia đều 30 cái bánh rán vào5 đĩa. Vậy mỗi đĩa có số bánh rán là: A. 25 cái bánh rán B. 6 cái bánh rán C. 6 đĩa b. Cho: 16 : 2 40 : 5. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = Câu 4 (1 điểm): Số a. Cho các số: 652, 562, 526, 265. Số lớn nhất là: A. 265 B. 562 C. 652 b. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 608 - 301 B. 695 - 213 C. 288 + 171
  16. Câu 5 ( 1 điểm): a. Trong chiếc hộp có 3 quả táo và 3 quả A. Có thể có 4 quả cam cam. An không nhìn vào hộp lấy ra 5 quả. B. Không thể có 2 quả táo. Như vậy trong 5 quả An lấy ra C. Chắc chắn có ít nhất 2 quả cam. b. Biết: : = : Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 5 B. 45 C. 40 Câu 6 ( 1 điểm): Hình bên có: A. 2 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 547 + 115 810 + 128 649 - 528 301 - 71 Câu 8 (1 điểm): Tính: 1000 – 500 + 82 = ………………. 318 dm + 53dm – 191dm = …………........….. = ........................ = ............................. Câu 9 (1 điểm) Trang trại nhà Mai có 560 con gà trống và gà mái, trong đó có 280 con gà mái. Hỏi trang trại nhà Mai có bao nhiêu con gà trống?
  17. Câu 10 (1 điểm): Điền số 6 9 7 5 13 8 8 14 8 7 5 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 2 I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b a b a a b b a b Đáp C B C A B C B C C B án Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 6 (1 điểm): 2 tam giác 4 tứ giác Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính( mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 547 + 115 810 + 128 649 - 528 301 - 71 662 938 131 230 Câu 8 (1 điểm): Tính: (mỗi phần đúng được 0,5 điểm) 1000 – 500 + 82 = 500 + 82 318 dm + 53dm – 191dm = 371dm – 191dm = 582 = 180dm
  18. Câu 9 (1 điểm) Bài giải Trang trại nhà Mai có số con gà trống là( 0,25 điểm) 562 – 280 = 282( con) ( 0,5 điểm) Đáp số: 282 con gà trống ( 0,25 điểm) Câu 10 (1 điểm): Điền số 6 9 7 5 13 8 8 14 6 8 12 4 7 5 5 Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :…………………...….. GV coi số 1:…………………….………… Lớp: 2A……... GV coi số 2: ………………….…….…….. Giáo viên chấm Nhận xét của giáo viên 1.…………… Mã ………………………………..……………. 2.…………… phách ………………………………………...…… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm): a. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 998 B. 1000 C. 999 b. Số gồm 8 trăm, 2 đơn vị và 5 chục được viết là: A. 825 B. 852 C. 582 Câu 2. (1 điểm)
  19. a. Thứ hai tuần này là ngày 15 tháng 4. Vậy thứ hai tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 21 B. Ngày 22 C. Ngày 23 b. Số? 6 km = …….m 3m 8cm = ………cm Câu 3. (1 điểm) a. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 10 B. 11 C. 9 b. Thương là 8, số chia là 2. Vậy số bị chia bằng mấy? A. 4 B. 6 C. 16 Câu 4 ( 0,5 điểm) a. Số thích hợp cần điền vào dãy số: 5, 10, 15, ...25, 30 là. A. 16 B. 20 C. 35 b. Điền Đ, S vào ô trống. 758 – 50 = 608 45 : 5 + 610 = 619 Câu 5. (1 điểm) a. Trong túi có 3 quả táo và 5 quả cam. Minh không nhìn vào túi, lấy ra 4 quả. Vậy Minh chắc chắn lấy được ít nhất mấy quả cam? A. 3 quả B. 1 quả C. 5 quả b. Cửa hàng hoa có 40 bông hoa cúc. Cô bán hàng đã bó hoa cúc thành các bó, mỗi bó có 5 bông. Hỏi có bao nhiêu bó hoa cúc? A. 8 bông B. 9 bông C. 7 bông Câu 6. (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình: ………. tứ giác. ……….. tam giác. II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
  20. Câu 7 ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính 45 + 263 327 + 192 639 – 355 606 – 60 Câu 8 ( 1 điểm) Tính: 5 km × 8 + 39 km = ......................... 456 m + 127 m – 322 m = ........................ = ................................. = ......................... Câu 9 ( 1 điểm) Trong kho có 756 kg gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 568 kg. Hỏi trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2