intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM ............................................................................. NĂM HỌC 2021-2022 ............................................................................. Môn: Toán - Lớp 3 ............................................................................. Thời gian làm bài:40 phút Họ và tên: ............................................................ Lớp: ............. Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1. Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm viết là: A. 56208 B. 56200 C. 56280 D. 56218 Câu 2. Số 19 viết theo số La Mã là: A. XIX B. XXI C. IXX D. XVIIII Câu 3. A. OP là đường kính B. MN là đường kính C. NP là bán kính D. MN là bán kính Câu 4. Hình vuông có cạnh là 8cm thì chu vi hình vuông là: A. 64cm2 B. 32cm2 C. 64cm D. 32cm Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 a) của 1 giờ = 15 phút c) Tháng 8 có 31 ngày 6 b) 5kg 500g = 5500g d) 8km 12m = 8102m Câu 6. Nối các biểu thức sau với đáp án đúng: 350 : 5 × 9 8457 + 1879 × 2 18469 630 20682 20672 24503 × 4 – 79543
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 97642 + 53814 b) 64817– 32147 c) 43729 × 3 d) 48564 : 7 Câu 8. Tìm x. a) x × 5 = 42280 b) x : 7 = 2289 (dư 2) Câu 9. Có 87256 chiếc áo được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng như thế có bao nhiêu chiếc áo? Bài giải Câu 10. Lớp 3A có 35 bạn, nếu xếp mỗi bàn 2 bạn ngồi thì cần ít nhất bao nhiêu cái bàn? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - lớp 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Khoanh đúng ý B M1 1 điểm Câu 2. Khoanh đúng ý A M1 1 điểm Câu 3. Khoanh đúng ý B M2 1 điểm Câu 4. Khoanh đúng ý D M1 1 điểm Câu 5. Mỗi phần đúng được 0,25 điểm M2 1 điểm Câu 6. Nối đúng mỗi phép tính với kết quả của nó được 0.25 điểm M3 1 điểm PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7. Làm đúng mỗi phần 0,25 điểm M2 1 điểm Câu 8. Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm M2 1 điểm Câu 9. Bài giải M3 1,5 điểm Một thùng có số chiếc áo là: 0,5 điểm 87256 : 8 = 10907 ( chiếc) 0,5 điểm Sáu thùng như thế có số chiếc áo là: 10907 × 6= 65442 ( chiếc) 0,25 điểm Đáp số : 65442 chiếc áo 0,25 điểm Câu 10. (M4) (0,5 điểm) 0,25 điểm 0,25 điểm - Ta có phép tính: 0,25 điểm 35 : 2 = 17 ( dư 1 ) 0,25 điểm - Vậy 35 bạn thì cần ít nhất 17 bàn mỗi bàn 2 bạn và thừa ra một 0,5 điểm bạn thì cần thêm 1 bàn nữa. Vậy cần tất cả số bàn là: 0,25 điểm 16 + 1 = 18 ( bàn) Đáp số: 18 bàn. * Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7 Điểm toàn bài là 6,50 cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức. và số TNK TNK TNK TNK TN TL TL TL TL TL kĩ năng điểm Q Q Q Q KQ Số tự nhiên và Số câu 2 1 2 1 3 2 các phép tính với số tự Số điểm 2,0 1 2 1 3 2 nhiên. Đại lượng và Số câu 1 1 1 đo đại lượng Số điểm 1,0 1,0 1,0 Yếu tố hình Số câu 1 1 1 học Số điểm 1,0 1 1,0 Giải bài toán Số câu 1 1 2 Có lời văn Số điểm 1,5 0,5 2,5 Số câu 3 3 2 1 1 1 6 4 Tổng Số điểm 3,0 3 2 1,0 1,5 0,5 6 4,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2