intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH 1 Trị trấn Mỏ Cày

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH 1 Trị trấn Mỏ Cày” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH 1 Trị trấn Mỏ Cày

  1. TRƯỜNG TH 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ tư, ngày 15 tháng 6 năm 2022 Lớp: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên:…………………………... Môn: TOÁN – Lớp: 3 – ĐỀ A Năm học: 2021 – 2022 - Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Số liền sau của 59 949 là : A. 59 848 B. 59 850 C. 59 948 D. 59 950 b) Số liền trước của 81 320 là : A. 80 319 B. 81 319 C. 80 321 D. 81 321 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là: A. 5105 B. 5015 C. 50 105 D. 5150 b) Giá trị của biểu thức: 2154 x 6 – 5473 là: A. 7451 B. 7541 C. 7145 D. 7651 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) 1 giờ 27 phút = ……. phút A. 67 B. 76 C. 78 D. 87 b) 4km 2m = ……..m A. 42 B. 402 C. 4002 D. 4020 Câu 4. Hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (1,0 điểm) Bài giải .……………………………………………………………………………………………. …..………………………………………………………………………………………… ……..……………………………………………………………………………………… ………..…………………………………………………………………………………… …………..………………………………………………………………………………… Câu 5. Tìm x : (1,0 điểm) a) x x 5 = 15270 – 2430 b) x : 6 = 4190 + 223 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Câu 6. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm) 37435 + 28107 96275 – 43526 1409 x 6 36369 : 9
  2. Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,0 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 2dm 3cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 96cm2 B. 147cm2 C. 161cm2 D. 174cm2 b) Hình vuông có chu vi 32cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64cm B. 64cm2 C. 144 cm2 D. 72cm Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Có 2763 quyển vở được xếp đều vào 9 thùng. Hỏi 7 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 9. Giải toán (1,0 điểm) Mẹ em đi chợ mua 60 000 đồng cá. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 50 000 đồng và một tờ loại 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài giải Câu 10. Giải toán (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 7m. Xung quanh mảnh vườn người ta cắm các cọc, mỗi cọc cách nhau 3m. Hỏi người ta có thể cắm bao nhiêu cọc ở mảnh vườn đó? Bài giải
  3. TRƯỜNG TH 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ tư, ngày 15 tháng 6 năm 2022 Lớp: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên:…………………………... Môn: TOÁN – Lớp: 3 – ĐỀ B Năm học: 2021 – 2022 - Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Số liền sau của 78 649 là : A. 78 548 B. 78 550 C. 78 650 D. 78 648 b) Số liền trước của 34 690 là : A. 34 689 B. 34 691 C. 34 680 D. 34 780 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Cho tổng sau: 7000 + 10 + 3. Số được tạo thành là: A. 7103 B. 7130 C. 70 103 D. 7013 b) Giá trị của biểu thức: 2145 x 6 – 7063 là: A. 5870 B. 8507 C. 8750 D. 5807 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) 1 giờ 37 phút = ……. phút A.78 B. 79 C. 97 D. 87 b) 5km 3m = …….. m A. 53 B. 503 C. 5030 D. 5003 Câu 4. Hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (1,0 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………….. …..………………………………………………………………………………………… ……..……………………………………………………………………………………… ………..…………………………………………………………………………………… …………..………………………………………………………………………………… Câu 5. Tìm x : (1,0 điểm) a) x x 5 = 29170 – 3420 b) x : 6 = 4262 +153 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Câu 6. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm) 18258 + 64439 92876 – 65748 1408 x 6 36459 : 9
  4. Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,0 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 2dm 4cm, chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 147cm2 B. 116cm2 C. 161cm2 D. 192cm2 b) Hình vuông có chu vi 36cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64cm2 B. 45cm2 C. 81cm2 D. 90cm2 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Có 2432 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 9. Giải toán (1,0 điểm) Mẹ em đi chợ mua 55 000 đồng cá. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 50 000 đồng và một tờ loại 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài giải Câu 10. Giải toán (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 41m, chiều rộng 7m. Xung quanh mảnh vườn người ta cắm các cọc, mỗi cọc cách nhau 3m. Hỏi người ta có thể cắm bao nhiêu cọc ở mảnh vườn đó? Bài giải
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 3 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 - 2022 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch câu kiến và thức và TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số kĩ năng điểm Số 1 1 1 1 2 2 4 1. Số câu học và Số 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 4,0 phép điểm tính Câu 1 2 6 5 9, 10 số Số 2. Đại 1 1 1 1 câu lượng Số và đo 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm đại Câu lượng 3 8 số Số 1 1 1 1 câu 3. Yếu Số tố hình 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm học Câu 4 7 số Số 2 1 2 1 2 2 4 6 câu Tổng Số 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0 4,0 6,0 điểm
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - ĐỀ A HS khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây, mỗi câu được 0,5 điểm (4 điểm/4 câu). Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 7a 7b Đáp án D B B A D C C B Câu 4 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Chiều dài hình chữ nhật đó là: 7 x 4 = 28 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (28 + 7) x 2 = 70 (cm) Đáp số: 70cm. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. HS làm đúng bước 1 được 0,25 điểm, tính đúng đến kết quả được 0,25 điểm. a) x x 5 = 15270 – 2430 b) x : 6 = 4190 + 223 x x 5 = 12840 x : 6 = 4413 x = 12840 : 5 x = 4413 x 6 x = 2568 x = 26478 Câu 6 (1 điểm). HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 37435 96275 1409 36369 9 + 28107 – 43526 x 6 03 4041 65542 52749 8454 36 09 0 Câu 8 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Số quyển vở 1 thùng có là: 2763 : 9 = 307 (quyển vở) Số quyển vở 7 thùng là: 307 x 7 = 2149 (quyển vở) Đáp số: 2149 quyển vở.
  7. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 9 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm. Bài giải Số tiền mẹ đưa cho cô bán hàng là: (0,25 điểm) 50000 + 20000 = 70000 (đồng) (0,25 điểm) Số tiền cô bán hàng trả lại cho mẹ là: (0,25 điểm) 70000 – 60000 = 10000 (đồng) (0,25 điểm) Đáp số: 10000 đồng Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 10 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Chu vi mảnh vườn là: (32 + 7) x 2 = 78 (m) Số cọc người ta có thể cắm là: 78 : 3 = 26 (cọc) Đáp số: 26 cọc. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. * Hình thức: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - ĐỀ B HS khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây, mỗi câu được 0,5 điểm (4 điểm/4 câu). Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 7a 7b Đáp án C A A D C D D C Câu 4 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Chiều dài hình chữ nhật đó là: 9 x 3 = 27 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (27 + 9) x 2 = 72 (cm) Đáp số: 72cm. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. HS làm đúng bước 1 được 0,25 điểm, tính đúng đến kết quả được 0,25 điểm. a) x x 5 = 29170 – 3420 b) x : 6 = 4262 +153 x x 5 = 25750 x : 6 = 4415 x = 25720 : 5 x = 4415 x 6 x = 5150 x = 26490 Câu 6 (1 điểm). HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 18258 92876 1408 36459 9 + 64439 – 65748 x 6 04 4051 82697 27128 8448 45 09 0 Câu 8 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Số quyển vở 1 thùng có là: 2432 : 8 = 304 (quyển vở) Số quyển vở 6 thùng là: 304 x 6 = 824 (quyển vở) Đáp số: 1824 quyển vở.
  9. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 9 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm. Bài giải Số tiền mẹ đưa cho cô bán hàng là: (0,25 điểm) 50000 + 10000 = 60000 (đồng) (0,25 điểm) Số tiền cô bán hàng trả lại cho mẹ là: (0,25 điểm) 60000 – 55000 = 5000 (đồng) (0,25 điểm) Đáp số: 5000 đồng Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 10 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Chu vi mảnh vườn là: (41 + 7) x 2 = 96 (m) Số cọc người ta có thể cắm là: 96 : 3 = 32 (cọc) Đáp số: 32 cọc. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. * Hình thức: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2