Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song Mai
lượt xem 7
download
‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song Mai’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song Mai
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ………………………………………. Năm học : 2021 - 2022 ………………………………………. Môn : Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ..........................................................................................Lớp 3… Trường Tiểu học Song Mai PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng : Câu 1. Số liền trước của số 25302 là : A. 25301 B. 25303 C. 25304 D. 625305 Câu 2. Cho các số: 89 156; 89 015; 89 106; 89 651. Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 89 015; 89 156; 89 106; 89 651 B. 89 651; 89 156; 89 106; 89 015 C. 89 156; 89 106; 89 015; 89 651 D. 89 015; 89 106; 89 156; 89 651 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 3kg 50g = ……….g là : A. 315 B. 3150 C. 3050 D. 3005 Câu 4. Hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là : A. 45cm2 B. 40cm2 C. 48cm2 D. 24cm2 Câu 5. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ 20 phút B. 9 giờ 4 phút C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 9 phút Câu 6. Một hình vuông có chu vi là 28cm. Diện tích hình vuông là : A. 24cm2 B. 49cm2 C. 49cm D. 64cm2 Câu 7. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 × 6 là : A. 4660 B. 4760 C. 4960 D. 4690
- PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau : Câu 8. Đặt tính rồi tính : a) 13579 + 24680 b) 78561 − 54203 c) 2494 × 4 d) 9180 : 9 .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................ .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ............................................................ Câu 9. Tìm X : a) X × 3 = 27360 b) X : 5 = 45020 – 3570 ................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................ .................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... 1 Câu 10. Một cửa hàng có 13550kg gạo. Người ta đã bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng 5 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................. .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. .................. . .............................................................................................................. ...................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 CKII PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D C C A B B Điểm 1 1 1 1 1 0,5 1 PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm a) 38259 b) 24358 c) 9976 d) 1020 Câu 2: (1 điểm) đúng mỗi phần cho 0,5đ a) X = 9120 b) X = 207 250 Câu 3: (1,5 điểm) Bài giải Người ta đã bán đi số gạo là: 0,25đ 13550 : 5 = 2710 (kg) 0,5đ Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: 0,25đ 13550 - 2710 = 10840 (kg) 0,25đ Đáp số: 10840 kg gạo 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn