intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

  1. MA TRẬN NỘI DUNG CÂU HỎI KIỂM TRA KIẾN THỨC MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 3 Mạch KT-KN Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNG câu số, số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi Số câu 2 1 3 1 1 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Câu số 3,7 1 6 3 3 Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Số điểm 1 1 1 1 2 2. Đại lượng và đo đại lượng; Yếu tố hình học; Số câu 2 1 1 1 4 3 Một số yếu tố thống kê và xác suất. Câu số 1,4 8,9 2 5 4 3 - Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng - Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập Số điểm 1 2 1 1 3 3 phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. -Thu thập; phân loại ghi chép số liệu thống kê ; Khả năng xảy ra của một sự kiện. 3. Hoạt động vận dụng: Số câu 1 - Vận dụng đơn vị diện tích Câu số 2 vào đo một vật Số điểm 1 TỔNG Số câu 4 1 4 1 1 1 9 3 Số điểm 2 1 4 1 1 1 7 3
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 3 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG MÔN : TOÁN Năm học : 2022- 2023 ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: …………………………………………………………lớp………….. Trường: Tiểu học ……………………………………………………………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ………….…………….. ……………………………………………………………………………………………………. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(là đáp số, kết quả tính). Câu 1: Khối hộp chữ nhật có : (M 1 – 0,5đ) A. 8 cạnh B. 6 cạnh C. 10 cạnh D. 12 cạnh Câu 2: Diện tích một chiếc nhãn vở vào khoảng (M 2- 1đ) A. 6 cm2 B. 28 cm2 C. 48cm2 D. 24 cm2 Câu 3: Cho dãy số liệu sau: 50; 45; 40; 35; 30; 25; 20; ... Số thứ mười trong dãy là số: (M 1 – 0,5đ) A. 10 B. 5 C. 19 D. 1 Câu 4: Chú lợn dưới đây đựng bao nhiêu tiền? (M 1 – 0,5đ) A. 30 000 đồng B. 60 000 đồng C. 50 000 đồng D. 40 000 đồng Câu 5: Hình vuông có diện tích 64cm2. Cạnh hình vuông có độ dài là: (M3-1đ) A. 18 cm2 B. 128 cm2 C. 256 cm2 D. 32 cm2 Câu 6: Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3809 (M 2 – 1đ) A. 29 628 B. 25 819 C. 26 839 D. 36 829 Câu 7: Số 37 547 làm tròn đến hàng nghìn ta được số nào?( M1- 0,5 đ) A. 40 000 B. 38 000 C. 37 500 D. 37 550 Câu 8: Một hình tròn có đường kính là 10dm. Vậy bán kính của hình tròn đó là A. 15 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 20 dm Câu 9: Trong tủ lạnh có 4 hộp sữa vị cam, 2 hộp sữa vị dâu. Hà không nhìn vào trong tủ lạnh và lấy ra 1 hộp sữa. Có mấy khả năng xảy ra khi Hà lấy sữa A. 1 khả năng B. 2 khả năng C.3 khả năng D. 4 khả năng PHẦN I: TỰ LUẬN
  3. Bài 1: Đặt tính rồi tính: (Mức 1 – 1đ) 23088 + 15230 71890 – 33045 18368 x 3 70635 : 5 ........................... ............................. ............................. ........................... ........................... ............................. ............................. ........................... ........................... ............................. ............................. ........................... ........................... ............................. ............................. ........................... ........................... ............................. ............................. ........................... ........................... ............................. ............................. ........................... Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi của mảnh đất đó? (Mức 2 – 1đ) Bài giải Bài 3: Tích của 2 số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 860 (Mức 3 – 1đ) ----------------------------- Hết --------------------------------
  4. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2022 - 2023 Phần I: ( 7 điểm ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Đáp án D C B C A C B B D Điểm 0,5 1 0,5 0,5 1 1 0,5 1 1 Phần II: ( 3 điểm ) Sơ lược lời giải Cho điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính - Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 1 điểm Bài 2: 1 điểm Bài giải Chiều rộng của mảnh vườn đó là 0,2 điểm 30 : 2 = 15 (m ) 0,2 điểm Chu vi của mảnh vườn đó là: 0,2 điểm ( 30 + 15) x 2 = 90 ( m ) 0,2 điểm Đáp số: 90 m 0,2 điểm Bài 3: Bài giải Nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích tăng 5 lần thừa số thứ nhất. 5 lần thừa số thứ nhất là: 860 – 645 = 215 (đơn vị) Thừa số thứ nhất là: 215 : 5 = 43 Đáp số: 43 Lưu ý: - Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác mới cho điểm tối đa. - Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp. - Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn số: + Từ 0,5 điểm trở lên được làm tròn thành 1 điểm. + Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm. ----------------------------- Hết --------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2