Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ
- g
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên HS:................................................... Môn: TOÁN - Lớp 3
Năm học: 2023 - 2024
Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo
Ngày kiểm tra: …./5/2024
--------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
a) 41 035 41 053 b) 3 080 3000 + 80
Câu 2. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 11 giờ 12 phút
B. 12 giờ 11 phút
C. 11 giờ 55 phút
b) 1 giờ 30 phút = ………….. phút
A. 90 phút B. 13 phút C. 120 phút
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Tính nhẩm
a) 15 000 + 10 000 = 16 000 b) 80 000 : 2 = 40 000
c) 3 000 x 4 = 7000 d) 5 200 – 200 = 5000
Câu 4. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm. Chu vi
của hình chữ nhật đó là:...................... cm.
Câu 5. (1 điểm) Xem tờ lịch tháng 6 ở bên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Tháng 6, cả nhà Minh cùng nhau lên kế
hoạch đi tham quan.
a) Mẹ sẽ liên hệ công ty du lịch vào ngày
Chủ nhật đầu tiên của tháng 6 để đăng ký
chuyến đi. Chủ nhật đó là ngày .............
b) Dự kiến chuyến du lịch diễn ra từ ngày
14 tháng 6 đến hết ngày 16 tháng 6. Vậy chuyến
du lịch diễn ra trong .................. ngày.
- Câu 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
15 108 x 5 21 684 : 4
………..…………………… …………..…………………
………..…………………… …………..…………………
………..…………………… …………..…………………
………..…………………… …………..…………………
………..…………………… …………..…………………
………..…………………… …………..…………………
Câu 7. (1 điểm) Em hãy dựa vào bảng số liệu về số học sinh mỗi lớp trong khối 3
của một trường Tiểu học và viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Lớp 3A 3B 3C 3D 3E 3G
Học sinh 34 34 34 35 34 33
a) Có bao nhiêu lớp trong khối 3?
.............................................................................................................................................
b) Lớp nào có nhiều học sinh nhất? .........................................................................
Lớp nào có ít học sinh nhất? ................................................................................
c) Khối 3 có tổng cộng bao nhiêu học sinh?
.............................................................................................................................................
Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức.
a) 90 817 - 14 081 x 4 b) 32 056 – 3014 + 5 260
……………………………………….. ……………… ……………………………
……………………………………….. …………………………………………….
……………………………………….. …………………………………………….
Câu 9. (1 điểm) Một cửa hàng có 1350 kg gạo, số gạo cửa hàng đã bán được bằng
số gạo cửa hàng đó giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………… ………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 10. (1 điểm) Cho các thẻ số sau:
0 3 6 2 5
a) Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ các thẻ trên: .....................
b) Viết số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ các thẻ trên: .....................
c) Làm tròn hai số viết được ở câu a và câu b đến hàng nghìn rồi tìm tổng của hai số
vừa làm tròn.
……………………………………………………… ………………………………….
…………………………………………………………………………………………..