intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Đọc, viết so sánh Số phân số và các phép tính 3 1 2 4 2 câu với phân số 1,2, Câu 3, Giải bài toán:Giải toán 1,2,3 7 8,9 8,9 số 7 về tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỷ của hai số đó; tìm số trung bình Số cộng, .... 3 1 2 4 2 điểm Số 2 2 câu Đại lượng và đo đại lượng: Câu - Đổi các số đo khối 5,6 5,6 số lượng, diện tích, thời gian Số 2 2 điểm Số 1 1 1 1 câu *Các yếu tố hình học: Nhận biết được hình bình Câu hành, hình thoi; tính chu 4 10 4 10 số vi, diện tích hình chữ nhật; hình bình hành,… Số 1 1 1 1 điểm Số 3 3 1 2 1 7 3 câu Tổng Số 3 3 3 1 7 3 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 35 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phân số: = là: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. A. 4 B. 14 C. 12 D. 2 Câu 2: Phân số rút gọn được phân số: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của các phép tính sau là: x x = Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 4: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 540 cm Câu 5 . Điền dấu >; = ; < thích hợp vào chỗ chấm. a. 4 tạ 5kg … 405kg b. 7m26dm2 … 76dm2 Câu 6: viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 300kg = ......... yến b. 2tạ 5kg = ........ .kg Câu 7: Đọc, viết các số sau Viết Đọc Bốn phần chín Hai mươi bảy phần bốn mươi lăm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: x + x Câu 9: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
  3. Câu 10: Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường 3 chéo thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng 5 kính đó. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 4 - NĂM HỌC 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng cho 1 diểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án C C C A Điểm 1 1 1 1
  4. Câu 5. Điền dấu > , = , < thích hợp vào chỗ chấm. Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. 4 tạ 5kg = 405kg b. 7m2 6dm2 > 76dm2 Câu 6: ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm: a. 300kg = 30 yến. b. 2tạ 5kg = 2005 kg. Câu 7: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Viết Đọc Bốn phần chín Mười lăm phần ba mươi tư Hai mươi bảy phần bốn mươi lăm Một trăm hai mươi phần mười II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: x = x =( + )x =1x = Câu 9: (1 điểm) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: (0,2 điểm) 1 + 2 = 3 (phần) (0,2 điểm) Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 2 điểm) Số lớn là: 10 x 2 = 20 (0,2 điểm) Đáp số: 10 ; 20 (0,2 điểm) Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Độ dài đường chéo thứ hai là: (0,2 điểm) 25 : 5 x 3 = 15 (m) (0,2 điểm) Diện tích hình thoi là: (0,2 điểm) 25 x 15 = 375 (m2) (0,2 điểm) Đáp số: 375m2 (0,2 điểm) Họ vàtên:………………………………………………………………………… Lớp: 4… Trường PTDT BT TH&THCS Kim Nọi KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét …………………………………………………… ………………… …………………………………………………… …………………………………………………… Bài làm
  5. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phân số: = là: A. 4 B. 14 C. 12 D. 2 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 2: Phân số rút gọn được phân số: A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của các phép tính sau là: x x = A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 4: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 540 cm Câu 5 . Điền dấu > , = , < thích hợp vào chỗ chấm. a. 4 tạ 5kg … 405kg b. 7m26dm2 … 76dm2 Câu 6: viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 300kg = ......... yến b. 2tạ 5kg = ........ .kg Câu 7: Đọc, viết các số sau: Viết Đọc Bốn phần chín Hai mươi bảy phần bốn mươi lăm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: x + x Câu 9: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
  6. Câu 10: Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo 3 thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2