intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4 năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): a. Viết phân số tương ứng với phần được tô đậm trong mỗi hình dưới đây: Hình 1 Hình 2 b. Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 2 (1 điểm): a. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: A. B. C. D. 2 5 b. của 30 kg là: A. 12 B. 12kg C. 60kg D. 75kg Câu 3 (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000, quãng đường từ nhà đến công viên dài 15cm. Thực tế quãng đường từ nhà đến công viên dài ……km. Câu 4 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. ;;1; B. ;;1; C. ; ;1; D. 1;;; Câu 5 (1 điểm): Chọn số đo ở cột A ghép với số đo tương ứng ở cột B. A B a. 205kg 1. 2 tấn 5 kg b. 2005kg c. 1505dm2 2. 15m2 5dm2 d. 155dm3 Câu 6 (1 điểm): Một mảnh đất hình thoi có diện tích 90m2, biết độ dài một đường chéo là 9m. Độ dài đường chéo còn lại của mảnh đất hình thoi đó là
  2. A. 10 m B. 20 m C. 5 m D.8 m 2 Câu 7 (1 điểm): Cho hình bình hành có diện tích là 125m , chiều cao 5m. Viết phép tính để tìm ra độ dài đáy của hình bình hành đó? II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tính a. + b. - c. × d. : Câu 9 (1 điểm): Sáu năm trước tuổi con bằng tuổi mẹ. Biết mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Câu 10 (1 điểm): Tính nhanh: a. b. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4, Năm học 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 2 2 3 1 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. S a. H1. 1-b Đáp a. C 3k B. Đ B H2 . () 2-c 125 : 5 = 25m án b. B m C. S b. C D. S II. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8:(1điểm) a. + b. - c. × d. : = + = - = =1 = × = =1 = = =. Câu 9: (1 điểm). Bài giải Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi. Hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian. Nên sau 6 năm trước mẹ vẫn hơn con 24 tuổi. Ta có sơ đồ tuổi hai mẹ con 6 năm trước: Tuổi mẹ: Tuổi con: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) Tuổi con sau 6 năm trước là: (24: 3) 2 = 16 (tuổi) Tuổi con hiện nay là 16 + 6 = 22 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 22 + 24 = 46 (tuổi)
  4. Đáp số: Mẹ: 46 tuổi Con: 22 tuổi Câu 10: (1 điểm). a. = = = = =1 b. = = 2 UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán cuối học kì II - lớp 4
  5. Năm học 2022 – 2023 Các mức độ nhận thức Tên nội dung, chủ đề, mạch Mức 4 kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 (Vận dụng ở mức độ ( nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) cao) 1. Số học - Nhận biết - Thực hiện rút -Tìm 1 thành phần - Tìm lời giải cho các và các khái niệm ban gọn phân số, xếp chưa biết trong các bài toán có từ 2 bước phép tính đầu về phân các phân số theo phép tính cộng, trừ, giải trở lên liên quan số, tính chất cơ thứ tự từ bé đến nhân, chia 2 phân số. đến các phép tính với bản của phân lớn và ngược lại. - Tìm 1 thành phần phân số ứng dụng trong số, phân số chưa biết trong các cuộc sống. bằng nhau. - Thực hiện cộng, phép tính cộng, trừ, - Vận dụng tính chất - Nắm được trừ, nhân, chia 2 nhân, chia phân số cơ bản của phân số, tính cách rút gọn, phân số. với số tự nhiên chất giao hoán của phép so sánh phân - Thực hiện cộng, - Tính giá trị của biểu cộng và phép nhân vào số (so sánh trừ, nhân, chia thức có thành phần là các bài dạng tính nhanh phân số với phân số với số tự phân số (có từ 2 đến giá trị biểu thức có từ 3 phân số, so nhiên và thực hiện 3 dấu phép tính) đến 5 dấu phép tính với sánh phân số cộng, trừ, nhân số phân số. với 1). tự nhiên với phân - Giải bài toán có đến - Giải được các bài toán - Nắm được quysố. 3 bước tính với các Tìm hai số khi biết tổng tắc cộng, trừ, - Thực hiện chia số tự nhiên hoặc ( hiệu ) và tỉ số của hai nhân, chia 2 phân số cho số tự phân số trong đó có số đó ( trường hợp ẩn phân số. nhiên khác 0. các bài toán dạng: tổng, ẩn tỉ số, ẩn hiệu ... - Nắm được Tìm hai số khi biết hoặc các bài có liên quy tắc cộng, tổng ( hiệu ) và tỉ số quan đến thực tế: các trừ, nhân phân của hai số đó; Tìm dạng bài tính tuổi ở 2 số với số tự - Giải và trình bày phân số của một số. thời điểm khác nhau. nhiên. được bài toán: Tỉ lệ bản đồ. Tìm phân số của một số - Nắm được Tìm hai số khi biết mà số đó ẩn quy tắc chia tổng ( hiệu ) và tỉ phân số cho số số của hai số đó; tự nhiên khác Tìm phân số của 0. một số. Tỉ lệ bản - Nắm được đồ. cách giải bài toán: Tìm hai số
  6. khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số. Tỉ lệ bản đồ. - Nhận biết các - Đổi được các- Thực hiên các phép - Giải các bài tập có số đơn vị đo đơn vị đo đã họctính cộng, trừ, nhân đo đại lượng gắn liền lường: Thời trong bảng đơn vịchia phân số với số với thực tế. 2. Đại đo lường. đo thời gian, độ dài, gian, độ dài, lượng và khối lượng, diện tích. khối lượng, đo đại lượng diện tích. - Nắm được quan hệ giữa các đơn vị đo - Nhận biết các -Tính được chu vi, - Giải được các bài - Giải bài toán về hình đặc điểm của diện tích hình bình toán về chu vi, diện bình hành, hình thoi hình bình hành, hành, hình thoi. tích hình bình hành, dạng cho: diện tích và hình thoi. hình thoi gắn với một yếu tố, tính yếu còn - Nắm được thực tế lại. 3. Hình học công thức và quy tắc tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022 – 2023
  7. Chủ Mức Mức Mức Mức Số Tổng đề, 1 2 3 4 câu, mạch số kiến TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm thức 1. Số Số 2 1 2 1 1 4 3 học: câu - Câu 1,2 8 3,4 9 10 Nhận số Điểm 2 1 2 1 1 4 3 biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các
  8. phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngượ c lại. - Cộng trừ nhân chia hai phân số; cộng trừ, nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong
  9. phép tính. - Giải các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ 2. Số 1 1 Đại câu lượn Câu 5 g và số đo Điểm 1 1 đại lượn g: - Chuy ển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng
  10. , diện tích, thời 3. Số 1 1 2 Yếu câu tố Câu 6 7 hình số học: Giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện Điểm 1 1 2 tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Số 02 01 04 01 01 01 07 03 câu Tổng Số 2,0 1,0 4,0 1,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022 – 2023
  11. Chủ Mức Mức Mức Mức Số Tổng đề, 1 2 3 4 câu, mạch số kiến TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm thức Số 2 1 2 1 1 4 3 câu 1. Số Câu học: 1,2 8 3,4 9 10 số Điểm 2 1 2 1 1 4 3 2. Số 1 1 Đại câu lượn Câu 5 g và số đo đại lượn Điểm 1 1 g: 3. Số 1 1 2 Yếu câu tố Câu 6 7 hình số học: Điểm 1 1 2 Số 02 01 04 01 01 01 07 03 câu Tổng Số 2,0 1,0 4,0 1,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0