intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 - CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số câu Vận Tổng Mạch kiến thức, Nhận Thông Vận và số dụng biết hiểu dụng kĩ năng điểm sáng tạo TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 Nhân, chia với số có Câu số 1 hai, ba chữ số Số điểm 1 0.1 Nhận biết tính chất Số câu 1 2 1 1 cơ bản của phân số; Câu số 3 4,5 8 10 Thực hiện các phép tính với phân số; tỉ lệ Số điểm bản đồ.Tính giá trị 1 2 1 1 0.3 0.2 biểu thức Chuyển đổi đơn vị Số câu 1 1 đo diện tích; hình học Câu số 2 7 Số điểm 1 1 0.1 Giải bài toán về tìm Số câu 1 1 hai số khi biết tổng tỉ Câu số 6 9 và hiệu tỉ số của hai số đó; Tìm phân số Số điểm 1 1 0.2 0.1 của một số. Tổng Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng Số điểm 0.3 0.3 0.3 0.1 0.7 0.3 Số điểm 30 30% 30% 30% 10% 70% % PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học: 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút)
  2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: câu 1, câu 2, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6, câu 7 Câu 1: Kết quả của các phép tính 3456 x 78 là: M1 A. 629 568 B. 269 568 C. 279 568 D. 269 668 Câu 2: Số thích hợp để viết chỗ chấm 8 m2 5 cm2 = … cm2 là? M1 A. 80 005 B. 80 050 C. 80 05 D. 8 050 Câu 3: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau? M1 7 7 3 24 A. B. C. D. 8 9 2 24 Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1:2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế. M2 A. 10000 m B. 1000 m C. 10 m D. 100 m Câu 5: Số thứ nhất là 75. Số thứ hai bằng 3 số thứ nhất. Số thứ hai là: M2 5 A. 125 B. 15 C. 45 D. 30 2 Câu 6: Hiệu của hai số là 12. Tỉ số của hai số đó là . Số lớn là: M3 5 A. 20 B. 16 C. 22 D. 25 Câu 7: Một tấm kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất bằng 45 cm, độ dài đường chéo thứ hai bằng 2 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích tấm kính. 3 M3 A. 1300 cm2 B. 1350 cm2 C. 1340 cm2 D. 1345 cm2 A. Phần tự luận Câu 8: Thực hiện các phép tính. M2 2 3 2 3 a) + b) - 5 4 3 8 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………… 3 4 2 2 c) d) : 7 5 5 3 ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  3. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 3 Câu 9: Diện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau: diện tích dùng để 4 1 trồng hoa, diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước. 5 Hỏi: a. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa? b. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 25m? M3 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 10: Tìm x : M4 x 9 +x 5 2 7 7 3 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………........................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... DUYỆT CỦA BGH KHỐI TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Trường TH Nguyễn Văn Trỗi Thứ….. ngày…… tháng 5 năm 2023 Họ và tên: …………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 4 ……. Môn: Toán Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
  4. A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: câu 1, câu 2, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6, câu 7 Câu 1: Kết quả của các phép tính 3456 x 78 là: A. 629 568 B. 269 568 C. 279 568 D. 269 668 Câu 2: Số thích hợp để viết chỗ chấm 8 m2 5 cm2 = … cm2 là? A. 80 005 B. 80 050 C. 80 05 D. 8 050 Câu 3: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau? 7 7 3 24 A. B. C. D. 8 9 2 24 Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1:2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế. A. 10000 m B. 1000 m C. 10 m D. 100 m Câu 5: Số thứ nhất là 75. Số thứ hai bằng 3 số thứ nhất. Số thứ hai là: 5 A. 125 B. 15 C. 45 D. 30 2 Câu 6: Hiệu của hai số là 12. Tỉ số của hai số đó là . Số lớn là: 5 A. 20 B. 16 C. 22 D. 25 Câu 7: Một tấm kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất bằng 45 cm, độ dài đường chéo thứ hai bằng 2 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích tấm kính. 3 2 A. 1300 cm B. 1350 cm2 C. 1340 cm2 D. 1345 cm2 B. Phần tự luận Câu 8: Thực hiện các phép tính. 2 3 2 3 a) + b) - 5 4 3 8 ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  5. ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3 4 2 2 c) d) : 7 5 5 3 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 3 Câu 9: Diện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau: diện tích dùng để 4 1 trồng hoa, diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước. 5 Hỏi: a. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa? b. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 25m? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 10: Tìm x : x 9 +x 5 2 7 7 3 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………….......... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2022 - 2023
  6. Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A C D C A B Câu 8: (1 điểm) ( mỗi phét tính đúng 0,25 điểm) Câu 9: (1 điểm) ( mỗi lời giải và phét tính đúng 0,25 điểm) Diên tích trồng hoa và làm đường chiếm số phần là: 3 1 19 4 5 20 Diện tích bể nước chiếm số phần là: 19 1 1 20 20 Diện tích vườn hoa hình chữ nhật là: 40 x 25 = 1000 (m2 ) Diện tích bể nước là: 1 1000 50 (m2 ) 20 1 Đáp số: a. ; b. 50 m2 20 *Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác Câu 10: (1điểm ) Tìm x : x 9 +x 5 2 7 7 3 9 5 2 x ( + ) 7 7 3 x 14 2 7 3 x 2 : 14 3 7 x 1 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2