intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2021- 2022 Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 3 1 1 4 1 Câu số 1,2,4 5 8 1,2,4,5 8 Số điểm 3 1 1 4 1 Đại lượng và đo Số câu 2 2 đại lượng Câu số 6,7 6,7 Số điểm 2 2 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 9 3 9 Số điểm 1 1 1 Số câu 1 1 Số đo thời gian Câu số 10 10 Số điểm 1 1 Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng Số điểm 3 2 1 2 1 1 7 3
  2. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2021- 2022 (Thời gian làm bài: 35 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 9 trong số 294. 836 chỉ: A. 90 000 B. 900 000 C. 9 000 D. 90 000 000 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 300 C. 250 D. 200 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính a. 384,5 + 72,6 b. 281,8 - 112,34 c. 16,2 x 4,5 d. 112,5 : 25 …………. ………… ………….. …………... …………. ………… ………….. …………... …………. ………… ………….. …………... …………. ………… ………….. …………... …………. ………… ………….. …………... …………. ………… ………….. …………... Câu 9: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó. Câu 10: Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC: 2021- 2022 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B D D A B C Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 8: (1điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm a. 384,5 b. 281,8 c. 16,2 d. 112,5 25 + - x 125 4,5 72,6 112,34 4,5 0 457,1 169,46 81,0 64,8 72,90 Câu 9: (1 điểm). Bài giải Chu vi của bánh xe là: (0,25 điểm) 0,75 x 3,14 = 2,355(m) (0,5 điểm) Đáp số: 2,355m (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Thời gian con chim đại bàng bay là: (0,25 điểm) 72:96=0,75(giờ) (0,25 điểm) 0,75 giờ = 45(phút) (0,25 điểm) Đáp số: 45 phút. (0,25 điểm)
  4. TRƯỜNG PTDTBT TH &THCS KIM NỌI Họ và tên:………………………….………. Lớp 5… KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian làm bài 35 phút không kể thời gian giao đề) Điểm số Nhận xét của cô giáo ………………….. Bài làm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 9 trong số 294. 836 chỉ: A. 90 000 B. 900 000 C. 9 000 D. 90 000 000 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 300 C. 250 D. 200 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính a. 384,5 + 72,6 b. 281,8 - 112,34 c. 16,2 x 4,5 d. 112,5 : 25 ….. ……… ………….. ………….. …………... …..……… ………….. ………….. …………... ………… ………….. ………….. …………... ………….. ………….. ………….. …………... ….………. ………….. ………….. …………... ….……….. ………….. ………….. …………... Câu 9: Một bánh xe ôtô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………................................................. ..................................................................................................................................... Câu 10: Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2