Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngọc Lâm" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM Thứ …… ngày …… tháng ... năm 20.... Họ và tên: …………………………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 5A ……... Năm học 2021 – 2022 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ..………………………………………………………………………….. …………………………………………………..…………………..…………… I.Trắc nghiệm (4 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1(0,5 điểm).Số gồm 15 đơn vị, 9 phần nghìn viết là: A. 15,9 B. 15,09 C. 15,009 D. 15,0009 Câu 2(0,5 điểm).Chữ số 7 trong số 310,075 có giá trị là: A. B. 700 C. D. 70 Câu 3(0,5 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của số tự nhiên x để có 2,5 x
- Câu 8 (0,5 điểm).Cho hình hộp chữ nhật có thể tích 500 cm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó biết đáy có chiều dài là 12,5 cm và chiều rộng là 8 cm. A. 40 cm B. 4cm C. 6,25 cm D. 5 cm II. Tự luận (6 điểm) Bài 1(2 điểm).Đặt tính và tính. a.628,56 + 52,372b.352,08 - 83,25 c. 92,6 x 8,4 d. 90,65 : 3,7 ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ Bài 2 (1 điểm).Điền số thập phân thích hợp vào ô trống. a. 2 giờ 45 phút = ..................... giờ b. 7ha 500 m2 = …………………... ha Bài 3(2,5 điểm).Một ô tô đi quãng đường từ A đến B dài 115 km hết 2 giờ. Cùng lúc đó, một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc bằng vận tốc ô tô. Hỏi: a. Xe máy đi quãng đường đó hết thời gian bao lâu? b. Xe máy đến B lúc mấy giờ biết xe máy xuất phát từ A lúc 9 giờ vàtrên đường xe có dừng nghỉ 15 phút? ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ Bài 4(0,5 điểm).Đội tuyển thi đấu môn cờ của một trường Tiểu học có 20 học sinh, trong đó có 14 học sinh thi đấu cờ vua và 15 học sinh thi đấu cờ tướng. 2
- Có …………. học sinh trong đội tuyển thi đấu cả hai môn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn