intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Chánh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Chánh

  1. TRƯỜNG TH &THCS HẢI CHÁNH BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ và tên: …………............................ MÔN: TOÁN LỚP 5 Lớp : 5… Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:…./….. / 2023. Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các câu còn lại. Bài 1: (2đ) a) Chữ số 5 trong số 34,425 thuộc hàng nào dưới đây? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Số nào dưới đây thích hợp điền vào chỗ chấm: 1783 dm3 = …m3 A. 17,83 B. 1,873 C. 0,1873 D. 178,3 c) Số nào dưới đây thích hợp điền vào chỗ chấm: 3,57 dm 2 = …… …cm2 A. 357 B. 35,07 C. 35700 D. 35,7 75 d) Hỗn số 50 viết dưới dạng số thập phân nào sao đây? 100 A. 5,075 B. 50,075 C. 50,75 D. 5007,5 Bài 2:(0,5đ) 35 phút 25 giây – 19 phút 42 giây. A. 13 phút 18 giây B. 15 phút 43 giây C. 14 phút 17 giây D. 16 phút 33 giây Câu 3: (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 4: (0,5đ) : Tìm số dư trong phép chia sau: A. 16 B. 0,16 C. 1,6 D. 0,016 Bài 5 : (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là bao nhiêu? A. 1,2% B. 83,33% C. 120% D. 0,833%
  2. Bài 6: (0,5đ) Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 314 cm2 B. 15,7 cm2 C. 31,4 cm2 D. 78,5 cm2 Bài 7: (0,5đ) Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là: A. 80 km/giờ B. 60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ Bài 8: (1đ) Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là : A. 162 cm B. 27 cm3 C. 54cm3 D. 216cm3 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 9 (1đ): a) Tính: 500,6 - 455,4 b) T ìm X: X x 10 = 35,6 + 18,4 …………………………………………………………………………………………………….. .. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 10(2đ): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: chiều dài 4,5m, chiều rộng 3,2dm, chiều cao 2,5m. Biết 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (1l =1dm3) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Bài 11 (1đ): a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm x biết x là số tự nhiên: 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 39,99 < x < 40,001 ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
  3. ……………………………………………………………………………………………………. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5. Năm học 2022 - 2023 Chủ đề Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 1 1 1 1 1 5 Câu số 1 4,5 9 10 11 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 Đo đại lượng; Số câu 2 1 3 thời gian và Câu số 1(b,c) 7 chuyển động 2,3 đều Số điểm 2,0 0,5 2,5 Hình học Số câu 1 1 2 Câu số 6 8 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tổng Số câu 3 4 1 1 1 1 11 Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 10 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 I/ Phần I ( 6 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D,B,A,C B D B C D D A Điểm 2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ Phần 2 ( 4 điểm ) Bài 9.(1 điểm) HS thực hiện đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 10: (2 điểm) - Thể tích của bể: 4,5 x 3,2 x 2,5 = 36 (m3) = 36000(dm3) (0,75đ) - 70% thể tích của bể đang chứa nước (1đ)) 36000 x 80 : 100 = 28800 (l) Đáp số: 28800 l (0.25đ) Bài 11: (1 điểm) Mỗi bài đúng 0,5đ Hs thực hiện đúng các bước tính nhanh và đúng kết qủa. a) 71,5 b) x = 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2