Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Lâm” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM Thứ …… ngày …… tháng 4. năm 2023 Họ và tên: …………………………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5 ……... Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV1: ..…………………………………………………………… …………………………………………………..……………… GV 2: GV trông (1)…………………………………… GV trông (2) ……………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn được viết là: A. 5,206 B. 50,26 C. 50,026 D. 50,206 Câu 2 (0,5 điểm). Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: 3 3 3 A. 3 B. C. D. 10 100 1000 Câu 3 (0,5 điểm). Cho 3647,5 x ……. = 36,475. Sô thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 0,01 D. 0,001 Câu 4 (0,5 điểm). Số lớn nhất trong các số 6,798 ; 6,897 ; 6,978; 6,789 là: A. 6,789 B. 6,798 C. 6,897 D. 6,978 Câu 5 (0,5 điểm). 25% của 1 thế kỉ là: A. 25 năm B. 50 năm C. 150 năm D. 200 năm Câu 6 (0,5 điểm). Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 225 cm2 và chiều cao 4,5 cm. Chu vi mặt đáy là: A. 50 cm B. 45 cm C. 25 cm C. 100 cm Câu 7 (0,5 điểm). Một khối kim loại có thể tích 0,5 dm3 cân nặng 3,9 kg. Hỏi 1 dm3 khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? A.19,5 kg B. 7,8 kg C.1,95 kg D. 0,78 kg Câu 8 (0,5 điểm). Một cái bể hình lập phương có kích thước như hình dưới. Cần đổ bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước? A. 110 lít B. 115 lít C. 108 lít D. 130 lít a = 6 dm
- II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước các ý dưới đây. a. 125 phút = 12,5 giờ a. 8 dm3 32 cm3 = 8,032 dm3 b. 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ c. 657 g = 6,57 kg Bài 2 (2 điểm). Đặt tính và tính. a) 45,96 + 28,4 b) 86,23 – 38,068 c) 9,87 x 7,6 d) 43,25 : 2,5 ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ Bài 3 (2,5 điểm). Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 8 giờ 15 phút với vận tốc là 48 km/giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 39 phút. a. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? b. Một xe máy đi từ tỉnh B về tỉnh A nhưng với vận tốc là 36 km/giờ thì đến A lúc mấy giờ biết xe máy xuất phát từ B lúc 7 giờ 45 phút, giữa đường xe máy dừng nghỉ 15 phút. ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ Bài 4 (0,5 điểm). Trong một hộp kín có 3 viên bi màu xanh,1 viên bi màu trắng và 2 viên bi màu đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp, Nam phải lấy ít nhất mấy viên bi trong một lần để số bi lấy ra chắc chắn có 1 viên bi màu đỏ. Trả lời: Số bi ít nhất Nam lấy ra là .......................viên
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 5 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D B C D A A B C Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II . PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (1 điểm). HS điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm: a. S b. Đ c. Đ d. S Bài 2 (2 điểm). Mỗi phép tính HS đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm a) 45,96 + 28,4 = 74,36 b) 86,23 – 38,068 = 48,162 c) 9,87 x 7,6 = 75,012 d) 43,25 : 2,5 = 17,3 Bài 3 (2,5 điểm) a. Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 10 giờ 39 phút – 8 giờ 15 phút = 2 giờ 24 phút (0,5 điểm) = 2,4 giờ (0,25 điểm) Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 48 x 2,4 = 115,2 (km) (0,5 điểm) b. Thời gian xe máy đi từ tỉnh B về tỉnh A là: 115,2 : 36 = 3,2 (giờ) (0,5 điểm) = 3 giờ 12 phút (0,25 điểm) Thời điểm xe máy đến tỉnh B là: 7 giờ 45 phút + 3 giờ 12 phút + 15 phút = 11 giờ 12 phút (0,5 điểm) Đáp số: a. 115,2 km b. 11 giờ 12 phút (HS giải theo cách khác phù hợp vẫn cho điểm tương đương.) Bài 4 (0,5 điểm). Số bi ít nhất Nam lấy ra là 5 viên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn