Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Phong, Xuân Trường
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Phong, Xuân Trường" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Phong, Xuân Trường
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 5 SỐ BÁO DANH Trường Tiểu học Xuân Phong SỐ PHÁCH Lớp 5….............................................................................................................. …………… …………… Họ và tên: ………………..….…………………………………………....... Giám thị : ………………..….…………………………………………....... MÔN TOÁN LỚP 5 ĐIỂM SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) Giám khảo : .......................................................................................................... Nhận xét: ................................................................................................................ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,5 điểm): Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc điền đáp án vào chỗ chấm. Câu 1: Số thập phân: 82,046 đọc là: A. Bảy mươi hai phẩy bốn mươi lăm B. Bảy mươi hai phẩy bốn trăm linh lăm C. Tám mươi hai phẩy không trăm bốn mươi sáu D. Bảy mươi hai phẩy không bốn lăm Câu 2 : Số thập phân gồm: “Bảy đơn vị, chín phần mười, năm phần nghìn” viết là: A. 8,950 B. 8,95 C. 8,095 D. 7,905 Câu 3 : Cho các số thập phân: 75,79 ; 91,09 ; 88,109 ; 74,89 Số thập phân lớn nhất là: A. 75,79 B. 91,09 C. 88,109 D. 74,89 Câu 4: 0,91 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 9,1 % B. 91 % C. 0,91 % D. 0,091 % 4 Câu 5: Phân số v iết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B. 0,45 C. 4,5 D. 5,4 12 Câu 6 : Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 5 2 2 1 1 A. 1 B. 2 C. 2 D. 12 5 5 5 5 Câu 7 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 5 dm2 =…..…m2 là: A. 9,05 B. 9,5 C. 9,50 D. 95
- Học sinh không được viết vào khoảng này Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m3 15 dm3 =…..…dm3 là: A. 5,15 B. 5,015 C. 515 D. 5015 Câu 9: ( M 1 ) 0,5 điểm Tỉ số phần trăm của 25 và 5 là : A. 25% B. 30 % C.500% D. 5% Câu 10: Một mảnh bìa hình thang có tổng độ dài hai đáy là 0,9 dm; chiều cao là 0,6 dm Diện tích mảnh bìa hình thang đó là: A. 0,27 dm B. 0,54 dm2 C. 0,27 dm2 D. 27 dm2 Câu 11 : Một chiếc cặp sách có giá 120 000 đồng. Nhân dịp ngày lễ 30/4 cửa hàng giảm giá 20%. Vậy sau khi giảm giá, giá của chiếc cặp sách là: A. 24 000 đồng B. 108 000 đồng C. 84 000 đồng D. 96 000 đồng Câu 12 : Tính diện tích hình tam giác ACD (Hình vẽ). Biết cạnh BC có độ dài là 5,4 cm, cạnh CD có độ dài 3,5cm và diện tích hình tam giác ABC là 13,5cm2 A B C D Diện tích hình tam giác ACD là: ........................... cm2 Câu 13: Một cái thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm ; chiều rộng 0,9 m và chiều cao 0.8 m. Tính thể tích cái thùng tôn đó ? Đáp số: ................... m3
- PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,5 điểm) Câu 14. Đặt tính rồi tính: a) 46,8 + 7,75 b) 109,44 : 6,08 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 15. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 45 phút và đến tỉnh B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Vận tốc của ô tô là 56 km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ? ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 16. Tình bằng cách thuận tiện nhất : 12,3 x 101 - 12,3 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 5 Các mức độ nhận thức Số câu Chủ đề/ Số Mức 4 Nội dung KT điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 (vận dụng nâng Tổng số (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) cao) TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 4 1 9 1. Số học và phép Số điểm 1,5 1,5 2 0,5 5,5 tính C4-5-6- Câu số C1-2-3 C14 C16 9 Số câu 2 2 2 . Đại lượng và Số điểm 1 1,0 đo đại lượng Câu số C7-8 Số câu 1 1 3. Yếu tố hình học Số điểm 0,5 0,5 Câu số C12 Số câu 1 1 1 1 4 4. Giải bài toán có Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 3,0 lời văn Câu số C10 C13 C11 C15 Tổng số 6 6 2 2 16 câu TỔNG Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,5 điểm) HS khoanh vào mỗi ý đúng hay trả lời đúng cho 0,5 đ
- 1- C 2- D 3- B 4- B 5- A 6- B 7- A 8- D 9- C 10- C 11- D 12- 8,75 cm2 13- 1,08 m3 PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,5 điểm) Câu 14. (1đ) Mối câu cho 0,5 điểm (Đặt tính đúng cho 0,25 đ; tính đúng cho 0,25 đ) a) 46,8 + 7,75 = 54,55 b) 109,44 : 6,08 = 18 Câu 15. (1,5đ) Thời gian ô tô đi trên đường là : 10 giờ 15 phút - 6 giờ 45 phút - 15 phút = 3 giờ 15 phút 0,5đ Đổi 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ 0,25đ Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là : 56 x 3,25 = 182 (km) 0,5đ Đáp số: 182 km 0,25đ Câu 16. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện 12,3 x 101 - 12,3 = 12,3 x 101 - 12,3 x 1 ( 0,25 điểm ) = 12,3 x ( 101 - 1 ) ( 0,25 điểm ) = 12,3 x 100 ( 0,25 điểm ) = 1230 ( 0,25 điểm ) Lưu ý: Câu15 : Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm Câu trả lời đúng, phép tính đúng, nhưng kết quả tính sai trừ nửa số điểm của bước đó. Sai đơn vị đo trừ 0,25 điểm. Chấm xong làm tròn toàn bài từ 0,5 điểm lên 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn