Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
lượt xem 2
download
Dưới đây là “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long” dành cho các em học sinh lớp 6 và ôn thi khảo sát chất lượng học kì 2 môn Toán sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
- PHÒNG GDĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) A. MA TRẬN ĐỀ Mức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Cấp Cấp độ độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNTL Chủ đề 1. Phân Nhận Hiểu số biết được bằng được tính nhau. phân chất cơ TC cơ số, bản của phân số phân số bản, bằng để rút rút nhau, gọn gọn, phân số quy tối giản đồng mẫu PS. Số câu 3(C1;2; 3 6 Số 5) (C3;4;6) 1,5đ điểm 0,75 0,75 15% Tỉ lệ 2.Các Nhận Hiểu Vận phép biết được dụng tính về được quy tắc được phân tính các các quy số. chất phép tắc, TC phân số tính về của PS ,phép phân số để thực nhân để làm hiện phân bài. phép số, số Thực tính ở nghịch hiện dạng đảo được nâng phép cao. cộng ,
- trừ, nhân, chia phân số Số câu 2(C7;8) 1 (C9) 2(C17;1 1(C21) 6 Số 0,5 0,25 8) 0,5 4,25đ điểm 3 42,5% Tỉ lệ 3. Các Biết Giải bài phép đổi từ toán tìm tính về hỗn số một số hỗn số, ra phân biết giá số số, từ trị của phân số nó thập ra số phân, thập tìm giá phân, trị của phần một trăm số. Số câu 3(C10;1 1(C19) 4 1;12) Số 0,75 1,5 2,25 điểm 22,5% Tỉ lệ 4.Góc – Nhân HS biết tia biết góc so sánh phân vuông , hai góc, giác góc biết của bẹt ,góc khẳng tù ,tam định góc, giác một tia đường là tia tròn, phân tam giác giác. của một góc Số câu 4(C13;1 1(C20) 2 4;15;16) 1 2 Số 1 20% điểm Tỉ lệ Tổng số 12 6 3 21 câu 3 4 3 10 TS điểm 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ
- ĐỀ BÀI
- PHÒNG GDĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ) Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số : A. B. C. D. Câu 2: Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 3: Cho biết số x thích hợp là: A. 20 B. 20 C. 63 D. 57 Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: A. B. C. D. Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D. Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là C. Số nghịch đảo của là D. Chỉ có câu A là đúng Câu 9: Kết quả của phép chia là A. B.10 C.10 D. Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: A. 25% B. 7% C. 175% D. 28% C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ: A. 450 ; B. 900 ; C. Nhá h¬n 900 ; D. 1800
- C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. Lín h¬n 900 vµ Nhá h¬n 1800 C©u 15: Víi lµ gãc tï th× A. 900
- PHÒNG GDĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( Đáp án này có 02 trang ) Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D C C D B B D A D B A A B Phần II : Tự luận: (6,0 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 17 0,5 điểm (1 điểm) a. b. 0,5 điểm Câu 18 (2 điểm) 1 điểm 1 điểm Câu 19 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh của cả lớp, do đó số học sinh giỏi của lớp 0,5 điểm (1.5 điểm) 6A là: (học sinh). Số học sinh khá và học sinh trung bình là: 45 – 15 = 30 (học sinh) 0,5 điểm Số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại nên số học sinh khá là: (học sinh) 0,25 điểm Vậy số học sinh trung bình của lớp 6A là: 45 – 15 – 22 = 8 (học sinh) 0,25 điểm Câu 20 (1 điểm) y z 0,25 điểm 120° 60° O x a. Ta có 0,25 điểm b. Tia Oz là tia phân giác của vì: 0,5 điểm + Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy +
- Câu 21 C = 0,5 điểm 0,5 điểm (Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.) BGH duyệt Tổ trưởng duyệt GV ra đề đề Trần Thu Thủy Mai .T.Thu Hương Họ và tên: ………………………………………. Thứ ...ngày ....tháng 5 năm 2021 Lớp: 6.. (ĐỀ SỐ 2) KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ) Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số : A. B. C. D. Câu 2: Phân số bằng phân số là:
- A. B. C. D. Câu 3: Cho biết số x thích hợp là: A. 20 B. 20 C. 63 D. 57 Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: A. B. C. D. Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D. Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là C. Số nghịch đảo của là D. Chỉ có câu A là đúng Câu 9: Kết quả của phép chia là A. B.10 C.10 D. Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: A. 25% B. 7% C. 175% D. 28% C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ: A. 450 ; B. 900 ; C. Nhá h¬n 900 ; D. 1800 C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. Lín h¬n 900 vµ Nhá h¬n 1800 C©u 15: Víi lµ gãc tï th× A. 900
- Câu 19: (1,5 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đợt tổng kết cuối năm, số học sinh giỏi chiếm số học sinh của cả lớp; số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh có học lực trung bình của lớp 6A, biết rằng không có học sinh nào bị xếp loại học lực yếu, kém. Câu 20: (1,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho a. So sánh góc và b. Tia Oz có là tia phân giác của góc không? Vì sao? Câu 21: (0,5 Điểm) Tính một cách hợp lý: C = BÀI LÀM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn