Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (50% TN và 50% TL) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Chủ đề 1: Nhận biết được số đối của Thực hiện được các phép tính Vận dụng được tính chất của các một phân số; Viết được hỗn số cộng, trừ, nhân, chia trên phân phép toán trên phân số để tính Phân số - dương về dạng phân số; Nhận số, số thập phân. nhanh, hợp lý giá trị của biểu Số thập biết được số thập phân âm; Thực thức. Vận dụng được các kiến phân hiện được làm tròn số thập phân thức đã học về phân số, số thập theo yêu cầu cho trước. phân, tỉ số phần trăm để giải quyết vấn đề (đơn giản) trong thực tiễn. Số câu 4(Câu 1; 2; 3; 4) 1(Bài 1) 2(Bài 2, bài 5) 7 Số điểm 1,33 1,0 2,0 4,33 Tỉ lệ 10% 43,3 13,3% 20% % Chủ đề 2: Nhận biết được tính hợp lý của dữ Phân tích số liệu từ biểu đồ cột liệu theo các tiêu chí đơn giản. kép. Dữ liệu và Nhận biết được dữ liệu thống kê xác suất (số và không phải là số); nhận biết thực được các cách thu thập dữ liệu. nghiệm Đọc được dữ liệu ở dạng bảng thống kê. Nhận ra được vấn đề, quy luật (đơn giản) dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng biểu đồ tranh. Nhận biết được
- kết quả có thể xảy ra trong trò chơi, thí nghiệm. Số câu 6(Câu 5; 6; 7; 8; 1(Bài 3) 9; 10) 7 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 20% 10% 30% Chủ đề 3: Hiểu được khái niệm tia; Nhận Vẽ được các hình: đường thẳng; biết được khái niệm đoạn thẳng, đoạn thẳng, tia, vẽ điểm trên tia. Những độ dài đoạn thẳng, trung điểm hình hình Biết tính độ dài đoạn thẳng. đoạn thẳng; Nhận biết được khái học cơ niệm góc (đỉnh, cạnh); viết tên bản góc; xác định được các góc trên hình vẽ cho trước. Số câu 5(Câu 11; 12; 1(Bài 4) 13; 14; 15) 6 Số điểm 1,67 1,0 2,67 Tỉ lệ 10% 26,7 16,7% % TS câu 15 3 2 20 TS điểm 5,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 03 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên: .................................................Lớp ...................Số báo danh........................... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 1 Câu 1. Số đối của phân số là 3 1 1 A. − . B. . C. 3. D. −3. 3 3 2 Câu 2. Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là 5 17 11 5 5 A. . B. . C. . . D. 5 5 11 17 Câu 3. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta số thập phân âm? A. 3,5. B. -4,3. C. 2,77. D. 0,55. Câu 4. Kết quả làm tròn số 12,53 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) là A. 13. B. 12,53. C. 12. D. 12,5. Câu 5. Dữ liệu nào sau đây không hợp lý? Thủ đô của một số quốc gia Châu Á là: Hà Nội, Đà Nẵng, Tokyo, Bắc Kinh. A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Tokyo. D. Bắc Kinh. Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Quốc tịch của một số học sinh trong một trường học quốc tế. C. Phương tiện đến trường của học sinh. D. Tên các bạn trong tổ. Câu 7. Bạn Vuông gieo một đồng xu 5 lần và ghi lại kết quả như bảng bên (mỗi gạch ứng với một lần xuất hiện). Hỏi bạn Mặt sấp /// Vuông đã dùng cách nào để thu thập dữ liệu trên? A. Quan sát. B. Lập phiếu hỏi. Mặt // C. Làm thí nghiệm. D. Thu thập dữ liệu từ nguồn có ngửa sẵn Câu 8. Cho bảng thống kê sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 25 3 2 Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu? A. 5. B. 27. C. 28. D. 30. Câu 9. Biểu đồ tranh ở bên cho ta thông
- tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối 6. Có bao nhiêu bạn yêu thích quả dưa hấu? A. 25. B. 50. C. 70. D. 45. Câu 10. Phép thử nghiệm: Bạn Duy chọn một ngày trong tuần để đá bóng. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. x * Hình 1 phục vụ câu 11, 12. y C D E Câu 11. Có tất cả bao nhiêu tia trong Hình 1? Hình 1 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? A. Điểm C nằm trên đường thẳng xy. B. D là trung điểm của đoạn thẳng EC. C. E là một điểm. D. xy là một đoạn thẳng. Câu 13. Đỉnh và các cạnh của góc MNP là A. đỉnh là M, các cạnh là MN, MP. B. đỉnh là N, các cạnh là NM, NP. C. đỉnh là P, các cạnh là PM, PN. D. Đỉnh là M, các cạnh là NM, NP. Câu 14. Góc có hai cạnh AB, AC là A. ᄋ ABC . ᄋ B. BAC . x ᄋ C. CBA . ᄋ D. BCA . Câu 15. Có bao nhiêu góc trong Hình 2? y A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. O z Hình 2 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) −6 7 Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) . ; b) (-12,245) + (-8,235). 14 3 Bài 2. (1,0 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể): B = 2,86.4 + 3,14.4 – 6,01.5. Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép về học lực của học sinh 6A và 6B. Em hãy trả lời các câu hỏi sau?
- a) Lớp nào có số học sinh giỏi nhiều hơn? b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 4. (1,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy sao cho AB = 7cm, AO = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB. Bài 5. (1,0 điểm). Khối lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 3 6A chiếm 35% số học sinh của cả khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của 10 khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022, Môn: TOÁN 6
- I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A B D B A C C C D D D B B C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 −6 7 −6.7 0,25 . = 14 3 14.3 (1,0đ) a. −2 0,25 = 2 = −1 b. (-12,245) + (-8,235) = -(12,245 + 8,235) 0,25 = -20,48 0,25 B = 2,86.4 + 3,14.4 – 6,01.5 0,25 = 4.(2,86 + 3,14) – 30,05 0,25 Bài 2 = 24 – 30,05 (1,0đ) 0,25 = -(30,05 – 24) = -6,05 0,25 Bài 3 a. Lớp 6B có số học sinh giỏi nhiều hơn. Vì 13>12 0,5 (1,0đ) b. Số học sinh lớp 6A: 12 + 25 + 10 + 5 = 52 (học sinh) 0,5 Vẽ hình đúng x y 0,5 Bài 4 A O B (1,0đ) 0,25 Trên tia Ay ta có AO < AB nên O nằm giữa hai điểm A và B nên ta có: OA + OB = AB nên OB = AB – AO = 7 – 3 = 4 cm 0,25 Số học sinh của lớp 6A là: 120.35% = 42 (học sinh) 0,25 Bài 5 3 Số học sinh của lớp 6C là: 120. = 36 (học sinh) 0,25 (1,0đ) 10 Số học sinh của lớp 6B là: 120 – 42 – 36 = 42 (học sinh) 0,5 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 512 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 186 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn