intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ TAM KỲ MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A. Câu 1: Làm tròn số a = 23,2476 đến hàng phần trăm ta được số thập phân nào sau đây? A. 23,24 B. 23,25 C. 23,20 D. 23 x 6 Câu 2: Số nguyên x trong đẳng thức  là số nào sau đây? 8 24 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 3: Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào? 2 1 1 1 1 A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 2 2 2 2 Câu 4: Biểu đồ cột kép ở hình dưới biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A đăng kí tham gia một số môn thể thao mà nhà trường đề ra: bóng bàn, cầu lông, chạy bộ. Mỗi học sinh đều đăng kí tham gia một môn thể thao. Môn thể thao nào có nhiều học sinh đăng ký nhất? A. cầu lông B. chạy bộ C. bóng bàn D. bóng bàn, cầu lông x Câu 5: Viết tên (cách viết kí hiệu) của góc trong hình vẽ sau: A. xMy B. xMy C. Myx D. Mxy Câu 6: Cho hình vẽ sau, góc xOy có số đo bằng bao nhiêu? M y A. 1400 C. 400 B. 1450 D. 450 Câu 7: Cho góc xOy  100. xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 8: Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai? A. A ∈ d B. C ∉ d C. B ∈ d D. A ∉ d Câu 9: Hoàng liệt kê năm sinh một số thành
  2. viên trong tổ để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 1971 2009 2040 1973 Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là A. 2040. B. 1971. C. 2009 D. 1973. Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là km 2 ). B. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A. C. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phương. D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. Câu 11: Tính 25% của 12 bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 12. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B A. Hai tia OA và OB đối nhau. B. Hai tia AOvà BO đối nhau. C. Hai tia OA và BO đối nhau. D. Hai tia BA và OB đối nhau. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 1 4 a)  b) 7,63. 21,15 - 7,63. 121,15 2 5 Bài 2: (0,5 điểm) Tìm x biết 3 7 x.  2 8 Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả đánh giá xếp loại học tập cuối năm gồm ba loại: Tốt; Đạt và Chưa đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm 30% số học sinh cả lớp. Số học sinh Đạt bằng 3 số học sinh cả lớp. Còn lại là học sinh xếp loại chưa đạt. 5 a) Tính số học sinh mỗi loại? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại chưa đạt so với số học sinh cả lớp? Bài 4: (1,25 điểm) Cho tia Ax lấy hai điểm B,C sao cho AB = 3 cm, AC = 6 cm. a). Tính độ dài đoạn BC ? b). Điểm B có phải là trung điểm đoạn thẳng AC không? Vì sao? Bài 5. (0,75 điểm) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3. a) Bạn An duy chuyển bằng phương tiện nào nhiều nhất? b) Trong tháng 3 bạn An đi học bao nhiêu buổi? Bài 6: (1,0 điểm) Cho A  1016  1 và B  1017  1 . So sánh A và B 15 16 10  1 10  1 --------- Hết --------- Người ra đề Hiệu trưởng
  3. PHÒNG GDĐT TP TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C B C C D A C A A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 1 a 1  4  5  8  3 0,5đ 2 5 10 10 10 b. 7,63.21,15 - 7,63.121,15 = 7,63. (21,15-121,15) 0,2đ = 7,63.(-100) = -763 0,3đ 2 3 7 7 3 x.   x  : 0,25đ 2 8 8 2 7  x  0,25đ 12 3 a) Số học sinh xếp loại Tốt: 40. 30% = 12 (HS) 0,4đ Số học sinh xếp loại Đạt: 40 . 3 = 24 (HS) 0,4đ 5 Số học sinh xếp loại chưa đạt: 40 – 12 – 24 = 4 (HS) 0,2đ b) Tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại chưa đạt so với học sinh cả lớp 4 .100% = 10% 0,5đ 40 4 a). Vẽ hình đúng 0,25đ Vì điểm B nằm giữa hai điểm A, C nên BC= AC-AB = 6-3 = 3 (cm) 0,25đ b). Điểm B có phải là trung điểm đoạn thẳng AC 0,25đ (vì điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB =BC = 3cm) 0,5đ 5 a). Xe máy (bố mẹ chở) 0,25đ b). Trong tháng 3 bạn An đi học 9.3 = 27 (buổi) 0,5đ 6. 1015  1 suy ra 1016  10 9 A 10 A   1  16 0,25đ 10  1 16 10  1 16 10  1 và B  1017  1 .suy ra 10 B  10 17 10  1  179 16 17 10  1 10  1 10  1 0,25đ 9 9 Mà: 1016 < 1017 => 1016 + 1 < 1017 + 1 => > 0,25đ 10  1 16 10  1 17 Suy ra: 1  9 9  1 hay A > B 0,25đ 10  1 16 10  1 17 * Lưu ý: Trên đây là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2