Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 TT Chủ đề Nội Mức độ Tổng % điểm dung/Đơ đánh giá n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số So sánh 2 0.67 phân số (0,67đ) Các 2 1 1.17 phép (0,67đ) (0,5đ) tính với phân số Hai bài 1 1 1.33 toán về (0,33đ) (1,0đ) phân số 2 Số thập Tính 3(1,0đ) 1 1.5 phân toán với (0,5đ) số thập phân. Làm số thập phân. Bài toán về tỉ số phần trăm. 3 Những Điểm, 3(1,0đ) 1 1 1 2.83 hình đường (0,33đ) (0,5) (1,0) học cơ thẳng, Vẽ hình bản đoạn thẳng, tia, 1
- trung điểm đoạn thẳng, góc, số đo góc. 4 Dữ liệu Bảng 3(1,0đ) 1 1 2.5 và xác thống (0,5đ) (1,0) xuất kê, biểu thực đồ cột, nghiệm biểu đồ cột kép Tổng 12 3 4 2 1 22 Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 100 Tỉ lệ 40% 30% 40% 10% 100 chung Duyệt Tổ trưởng CM Đông Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2023 CM trường (Đã kí) (Đã kí) GV ra đề (Đã kí) Nguyễn Arất Pin Lê Thị Thúy Phương Thị Phương Thảo 2
- 3
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo Mức độ đánh mức độ nhận TT Chủ đề thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ HỌC Phân số So sánh Nhận biết: 2 (TN) 1 phân số - Rút gọn Câu1, 2 phân số - Hỗn số dương Thông hiểu: 1 (TL) - Hiểu cách Câu 16a tính hai phân số cùng mẫu số. Các phép Nhận biết: tính với số phân số Thông hiểu: 2 (TN) Thực hiện Câu 3, 4 phép tính đơn giản Vận dụng: Hai bài toán Nhận biết: 1 (TN) về phân số Tìm phần Câu 5 trăm của 1 số 4
- Vận dụng 1 (TL) cao: Câu 16c Vận dụng được kiến thức bài toán về phân số. Nhận biết: 3 (TN) - Biết tích của Câu 6; 7; 8 hai số thập phân. - Biết cách làm tròn số thập phân. 2 Số thập phân - Biết đưa số thập phân về phân số. Thông hiểu: 1 (TL) Hiểu cách Câu 16b tính hai số thập phân. Điểm, đường Nhận biết: 3 (TN) thẳng, đoạn Nhận biết Câu 9; 10; 12 thẳng, tia, đường thẳng, 1 (TL) trung điểm đoạn thẳng, Vẽ hình đoạn thẳng, tia, góc và các góc, số đo góc đặc biệt Những hình 3 góc. Thông hiểu 1 (TN) học sơ bản Hiểu cách Câu 11 tính độ dài đoạn thẳng khi có trung điểm 5
- Vận dụng: 1 (TL) Vận dụng tính Câu 17 độ dài đoạn thẳng Bảng thống Nhận biết: 3 (TN) kê, biểu đồ Nhận biết dữ câu 13; 14; 15 cột, biểu đồ liệu thống kê, cột kép biểu đồ cột và biểu đồ tranh Dữ liệu và xác 4 suất thực Thông hiểu: 1 (TL) nghiệm. Hiểu cách Câu 18b phân tích dữ liệu từ biểu đồ. Vận dụng: 1 (TL) Vận dụng vẽ Câu 18a biểu đồ cột Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ% 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 6
- Câu 1. Rút gọn phân số đến tối giản bằng: A. . B. . C. . D. Câu 2. Viết hỗn số 3dưới dạng phân số: A. . B. . C. . D. Câu 3. Kết quả của phép tính : = A. . B. . C. . D. . Câu 4. Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. Câu 5. Tính : 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 6. Tích 214,9 . 1,09 là: A. 234,241. B. 209,241. C. 231,124. D. -234,241. Câu 7. Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130. Câu 8. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. . B. . C. . D. - Câu 9. Góc vuông bằng A. 900 . B. 1800. C. 750 . D. 450 . Câu 10. Góc nào lớn nhất trong các góc sau: A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 11. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. I Nếu AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng IB bằng A B A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 12. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia? A x A B A B x B y a) b) c) d) A. b). B. d). C. c). D. a). Câu 13. Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng. A. Độ rộng các cột không như nhau. B. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. 7
- C. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm. D. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau. Câu 14. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Bò. C. Hổ. D. Dê. Câu 15. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì? A. 4. B. 20. C. 5. D. 25. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. ( 2,0 đ) a) Tính: A = ; b) Tính giá trị biểu thức: B = ; c) Nhân dịp sinh nhật của bạn Quảng, Nam xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món đồ chơi đó có giá niêm yết là 100.000 đồng và được giảm giá 20%. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền để mua món đồ chơi đó? Câu 17. (1,5 đ) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng 5 cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu 18. (1,5 đ) Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số chấm xuất hiệm mỗi lần gieo con xúc xắc. b) Cho biết số lần gieo con xúc xắc có mấy chấm là nhiều nhất và ít nhất. 8
- ---- Hết ---- 9
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. án D B B A B A C A A D B D A C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a) A = = 0,25 (2,0 đ) =. 0,25 b) B = = 0,5 c) Số tiền được giảm giá là: 100 000 = 20 000 (đồng) 0,5 Số tiền Nam phải trả là: 100 000 – 20 000 = 80 000 (đồng) 0,5 17 x y 0,5 (1,5đ) M O N Theo hình vẽ, ta có MN = MO + ON 0,5 = 5 + 3 = 8 (cm). 0,5 10
- 18 a) Vẽ đúng biểu đồ theo bảng thống kê 1,0 (1.5 đ) 0,25 b) Số lần gieo con xúc xắc 4 chấm là nhiều nhất. Số lần gieo con xúc xắc 5 chấm là ít nhất. 0,25 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn