intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bạch Đằng (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:48

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bạch Đằng (Đề tham khảo)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bạch Đằng (Đề tham khảo)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6 TT Chủ đề Nội Mức độ dung/Đ đánh ơn vị giá kiến thức Tổng % điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Trang 1/14
  2. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Phân số. 1 1 2,0 1 Tính (TN2) (TL3) Phân số chất cơ 0,25đ 1,0đ (16 bản của tiết+ phân số. 1GHK2 So sánh ) phân số. 2
  3. Các phép 1 tính với (TL1) phân số 0,75đ 1 1 1 1 (TN6) (TN4) (TL2) (TL7) Số thập 0,25đ 0,25đ 0,75đ 1,0đ 3,0 phân và Chủ đề 2 các phép Số thập 1 1 tính với phân (TN9) (TN8) 2 số thập (10 tiết 0,25đ 0,25đ + phân. Tỉ 1HK2) số và tỉ 1 số phần (TN12) trăm 0,25đ Trang 3/14
  4. 3 Chủ đề Hình có 1 3 trục đối (TN1) Tính đối xứng 0,25đ 0,25 xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên (7 tiết) Hình có tâm đối xứng 4
  5. Vai trò của tính đối xứng trong tự nhiên 4 Chủ đề Điểm. 1 2,75 4 Đường (TN5) Các thẳng. 0,25đ hình cơ Tia bản (21tiết + 1GHK2 + 1HK2) Trang 5/14
  6. Đoạn 1 thẳng. (TL4) Độ dài 2,0đ đoạn thẳng Góc. 1 Các góc (TN7) đặc biệt. 0,25đ Số đo 1 góc (TN10) 0,25đ 6
  7. 5 Chủ đề Làm 1 1 2,0 5 quen với (TN3) (TL5) Một số một số 0,25đ 1,0đ yếu tốt mô hình 1 xác suất xác suất (TN11) (8tiết + đơn 0,25đ 1HK2) giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Trang 7/14
  8. Mô tả 1 xác suất (TL6) (thực 0,5đ nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng: 8 1 4 2 0 3 0 1 Số câu 2,0 2,0 1,0 2,0 0,0 2,0 0,0 1,0 10,0 Điểm 8
  9. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung Trang 9/14
  10. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN 6 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: 1TN chất cơ bản (TN2) của phân số. – Nhận biết So sánh phân được phân số số với tử số hoặc 10
  11. mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1TL (TL3) Trang 11/14
  12. – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính Vận dụng: 1TL với phân số (TL1) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một 12
  13. cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). 2 Số thập phân Số thập phân Nhận biết: 3TN và các phép (TN6, 9, 12) – Nhận biết Trang 13/14
  14. tính với số được số thập thập phân. Tỉ phân âm, số số và tỉ số phần trăm đối của một số thập phân. Thông hiểu: 2TN (TN4, 8) – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: 1TL (TL2) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối 14
  15. với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một Trang 15/14
  16. số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong 16
  17. Hoá học,...). Vận dụng cao: 1TL (TL7) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Tính đối xứng Hình có trục Nhận biết: 1TN của hình đối xứng – Nhận biết (TN1) phẳng trong được trục đối thế giới tự xứng của một nhiên hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng Trang 17/14
  18. trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có tâm Nhận biết: đối xứng. – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm 18
  19. đối xứng hoặc có trục đối xứng). Vai trò của Nhận biết: đối xứng – Nhận biết trong thế giới được tính đối tự nhiên xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm Trang 19/14
  20. đối xứng hoặc có trục đối xứng). HÌNH HỌC PHẲNG 4 Các hình Điểm, đường Nhận biết: 1TN hình học cơ thẳng, tia – Nhận biết (TN5) bản được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2