intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao Tổng % điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ 1 1 bản của 4 (TN1) (TN2) phân số. So sánh Phân số phân số 1 (15 tiết) Các phép tính với 2 phân số. (TL1a; 10 Hai bài 1b) toán về phân số. 2 Số thập Số thập 1 1 4 1 34 phân phân và (TN3) (TN4) (TL2a,2b (TL6) 1
  2. các phép tính với số thập (11 tiết) phân. Tỉ , 3a, 3b) số và tỉ số phần trăm. Điểm, 2 đường 4 (TN 5; 6) thẳng, tia Đoạn thẳng. Độ dài Các đoạn hình 2 1 thẳng. 11,5 3 hình học (TN 7; 8) (TL4b) Trung cơ bản điểm (16 tiết) đoạn thẳng. Góc. Các góc đặc 2 3 11,5 biệt. Số (TN 9; 10 (TL4a) đo góc. 4 Thu Thu 1 2 thập và thập, (TN 11) tổ chức phân dữ liệu loại, biểu diễn dữ 2
  3. liệu theo các tiêu chí cho trước 5 Phân – Đọc tích và được các xử lí dữ dữ liệu ở liệu dạng: bảng thống kê; biểu 1 5 đồ tranh; (TL 5b) biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). – Mô tả 2 1 14 được các (TN 12,13) (TL 5a) dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng 3
  4. cột/cột kép (column chart). 6 Một số Làm 1 1(TN 14) 4 yếu tố quen với (TN 15) xác suất một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 4
  5. Tính xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 14 6 6 1 27 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo Mức độ đánh mức độ nhận TT Chủ đề giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Nhận biết: 1 (TN1) Tính chất cơ – Nhận biết 5
  6. bản của được phân số phân số. So với tử số sánh phân hoặc mẫu số số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1 (TN2) – So sánh được hai 6
  7. phân số cho trước. Các phép Vận dụng: 2 tính với – Thực hiện (TL1a; 1b;) phân số được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân 7
  8. số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 8
  9. gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập Nhận biết: 1 (TN3) phân phân và các – Nhận biết phép tính với được số thập số thập phân âm, số phân. Tỉ số đối của một và tỉ số phần số thập phân. trăm Thông hiểu: 1 – So sánh (TN 4) được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: 4 – Thực hiện (TL2a,2b; được các 3a,3b) phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của 9
  10. phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết 10
  11. giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng 1 cao: (TL6) – Giải quyết được một số vấn đề thực 11
  12. tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Các hình Điểm, đường Nhận biết: 2 hình học cơ thẳng, tia – Nhận biết (TN5;6) bản được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái 12
  13. niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia.. Đoạn thẳng. Nhận biết: 2 Độ dài đoạn – Nhận biết (TN7; 8) thẳng được khái 1 niệm đoạn (TL4b) thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 13
  14. Nhận biết: 2 – Nhận biết (TN9; 10) được khái 1 niệm góc, (TL4a) điểm trong của góc (không đề cập đến góc Góc. Các lõm). góc đặc biệt. – Nhận biết Số đo góc được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Thu thập và Thu thập, Nhận biết: 1 (TN11) tổ chức dữ phân loại, – Nhận biết liệu biểu diễn dữ được tính liệu theo các hợp lí của dữ 14
  15. liệu theo các tiêu chí đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân tiêu chí cho loại dữ liệu trước theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Mô tả và Nhận biết: 1 biểu diễn dữ – Đọc được (TL5b) liệu trên các các dữ liệu ở bảng, biểu dạng: bảng đồ thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: 1 15
  16. – Mô tả được (TL5a) các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 5 Phân tích và Hình thành Nhận biết: xử lí dữ liệu và giải quyết – Nhận biết vấn đề đơn được mối giản xuất liên quan 16
  17. hiện từ các giữa thống kê số liệu và với những biểu đồ kiến thức thống kê đã trong các có môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu: 1 (TN12,13 – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ 17
  18. tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 6 Một số yếu Làm quen Nhận biết: 1 (TN15) tố xác suất với một số – Làm quen mô hình xác với mô hình suất đơn xác suất giản. Làm trong một số quen với việc trò chơi, thí mô tả xác nghiệm đơn suất (thực giản (ví dụ: ở 18
  19. trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của nghiệm) của đồng xu, ...). khả năng xảy Thông hiểu: 1 (TN14) ra nhiều lần – Làm quen của một sự với việc mô kiện trong tả xác suất một số mô (thực hình xác suất nghiệm) của đơn giản khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác Vận dụng: suất (thực – Sử dụng nghiệm) của được phân số khả năng để mô tả xác xảy ra nhiều suất (thực lần của một nghiệm) của sự kiện khả năng xảy 19
  20. ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số trong một số lần lặp lại mô hình xác của khả năng suất đơn đó trong một giản số mô hình xác suất đơn giản. Tổng 14 6 6 1 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHIẾN MÔN TOÁN 6 THẮNG Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Câu 1: Trong các phân số sau, số nào bằng phân số A. B. C. D. Câu 2. Số đối của phân số là? A. B. C. D. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2