Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa (Đề đề nghị)
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa (Đề đề nghị)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa (Đề đề nghị)
- UNBD QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? A. −5 và −7 B. − 2 và 10 C. 2 và −14 D. − 9 và −63 7 5 5 25 3 21 8 56 Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? 0 −3 3 A. Giá trị của phân số là 2023 . B. = . 2023 −5 5 −3 −2 2 −3 −7 C. > D. + = . 5 3 5 4 20 3 Câu 3. Giá trị của của 24 là 8 189 3 A. B. 64 . C. 9 . D. 24 8 8 Câu 4.Hỗn số 1 3 được viết dưới dạng phân số là: 4 3 12 7 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 7 Câu 5. Số đối của -3,5 là? A. 35 B. 3,5 C. -35 D. 0,35 1 Câu 6. Tìm x biết x + = 75% 2 5 3 −1 1 A. . B. C. . D. . 4 8 4 4 Câu 7. Chọn câu khẳng định sai: A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa. B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc. C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư. D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng. Câu 8. Chọn nhận xét đúng:
- F A C d E B A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng. B. Ba điểm A, E, C thằng hàng. C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng Câu 9.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. AB > AC > BC. B. AB > BC > AC. C. BC > AB > AC. D. AC > AB > BC. Câu 10. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút tạo bởi với nhau lúc 6h00 là bao nhiêu? A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 11. Trong hộp có 9 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 9. Lấy một tấm thẻ từ hộp. Hãy chọn sự kiện không thể xảy ra? A. Số của thẻ là số chia hết cho 2 B. Số của thẻ là số chia hết cho 5 C. Số của thẻ là số chia hết cho 10 D. Số của thẻ là số nguyên dương nhỏ hơn 10 Câu 12. Trong hộp có một số bút xanh và bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp xem màu rồi trả lại. Lặp lại hành động trên 20 lần, ta được kết quả sau: Loại bút Bút xanh Bút đỏ Số lần 12 8 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút đỏ là: A. 0,6 B. 8 C. 0,9 D. 0,4 Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có )
- 5 1 3 a) − + 9 12 4 3 2 b) . + 0, 25 − 50% 4 5 2 35 2 17 2 1 c) . − . + . 13 19 13 19 13 19 Bài 2 (1,0 điểm) Gia đình bạn Ngọc gồm 2 người lớn và 1 trẻ em đi công viên nước. Giá vé người lớn là 170 000 đồng được giảm giá 5%, giá vé trẻ em là 130 000 đồng được giảm giá 10%. Hỏi gia đình bạn Ngọc phải trả hết bao nhiêu tiền? Bài 3 (1,0 điểm) Em hãy vẽ 1 hình có trục đối xứng và 1 hình có tâm đối xứng.Chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình? Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 8cm. a) Tính AB. b) Vẽ I là trung điểm của AB, tính độ dài đoạn thẳng AI. Bài 5 (0,75 điểm) Gieo con súc sắc có 6 mặt 100 lần liên tiếp, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 Hãy tìm xác suất thực nghiệm của các sự kiện: a) Gieo được mặt có 6 chấm. b) Gieo được mặt có chấm lẻ. -----HẾT-----
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 6 Phần Trắc nghiệm: 2.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A X B X X C X X X X D X X X X X Phần Tự luận: 7.0 điểm Câu Nội dung Điểm 1 5 1 3 a) − + 0,5 9 12 4 20 3 27 = − + 36 36 36 0,25 44 = 36 11 0,25 = 9
- 3 2 1,0 b) . + 0, 25 − 50% 4 5 3 1 1 = + − 0,5 10 4 2 6 5 10 0.25 = + − 20 20 20 1 0,25 = 20 1,0 2 35 2 17 2 1 c) . − . + . 13 19 13 19 13 19 0,5 2 35 17 1 = . − + 13 19 19 19 0,25 2 = .1 13 2 0,25 = 13 Bài 2 (1,0 điểm) Gia đình bạn Ngọc gồm 2 người lớn và 1 trẻ em đi công viên 1,0 nước. Giá vé người lớn là 170 000 đồng được giảm giá 5%, giá vé trẻ em là 130 000 đồng được giảm giá 10%. Hỏi gia đình bạn Ngọc phải trả hết bao nhiêu tiền? Giá vé người lớn sau khi giảm: 0,5 2 170 000. 95% = 161 500 (đồng) Giá vé trẻ em sau khi giảm: 130 000. 90% = 117 000 (đồng) 0,25 Tổng số tiền phải trả: 161 500 . 2 + 117 000 = 440 000 (đồng) 0,25 Bài 3 (1,0 điểm) Em hãy vẽ 1 hình có trục đối xứng và 1 hình có tâm đối xứng.Chỉ ra 1,0 trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình? 3 - Vẽ hình đúng và chỉ ra được được trục đối xứng. 0,5 - Vẽ hình đúng và chỉ ra tâm đối xứng. 0,5
- Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, 1,75 OB = 8cm. a) Tính AB. b) Vẽ I là trung điểm của AB, tính độ dài đoạn thẳng OI. O A I B x 0,25 a) Ta có: Điểm O nằm giữa hai điểm A và B: 0,25 OA + AB = OB 0,25 4 2 + AB = 8 AB = 8 – 2 AB = 6 (cm) Vậy AB = 6(cm) b) Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng AI 0,5 IA = IB = AB : 2 = 6 : 2 = 3 (cm) Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và I OA + AI = OI 0,25 OI = 2 + 3 OI = 5 (cm) Vậy OI = 5 (cm) 0,25 5 Bài 5 (0,75 điểm) Gieo con súc sắc có 6 mặt 100 lần liên tiếp, kết quả thu được ghi ở bảng sau: 0,75 Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 17 18 15 14 16 20 hiện Hãy tìm xác suất thực nghiệm của các sự kiện: a) Gieo được mặt có 6 chấm. b) Gieo được mặt có chấm lẻ. 20 a) Xác suất thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có 6 chấm là: = 0, 2 100 0,25
- b) Số lần gieo được mặt có chấm lẻ là: 17 +15 +16 = 48 (lần) 0,25 Xác suất thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ là: 48 = 0,48 0,25 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn