intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Long” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Long

  1. TRƯỜNG THCS GIAO LONG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN- LỚP 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Bài 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a + (−b) = 0 Câu 1: Cho biết . Khi đó: A. a và b đối B. a = b C. a và b đối nhau D. a – b = 0 nhau Câu 2: Khoảng cách thực tế giữa hai điểm A và B là 5km, khoảng cách giữa hai điểm đó trên bản vẽ là 5mm. Vậy tỉ lệ xích của bản vẽ là: 1 1 1 1 1.000.000 100.000 10.000.000 10.000 A. B. C. D. x −1 <
  2. Câu 1. Số 0 là bội của mọi số nguyên a b a b m m b; m 0 Câu 2. Tỉ số của và cũng là tỉ số của và (với ) m m b: n b n Câu 3. Muốn tìm của ta tính Câu 4. Tam giác TUV là hình gồm ba đoạn thẳng TU, UV và VT. PHẦN II-TỰ LUẬN (8 điểm): x Bài 3: (1,5 điểm). Tìm : x + (−71) = −55 + −85 (2 x + 2 4 ).55 = 4.57 a) c) 10 − x − 17 = −7 b) Bài 4: 1 1 1 12 7 9 −8 22 75% : − 2 . − + . − : 2 2 3 11 15 22 15 9 Câu 1:(1 điểm). Tính a) b) 2 3 Câu 2:(2 điểm). Lớp 6A có 3 loại học sinh: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh 7 9 giỏi là 8 em. Số học sinh giỏi bằng 80% số học sinh khá. Số học sinh trung bình bằng tổng số học sinh khá và giỏi. Tính số học sinh của lớp 6A. Ox Oy Bài 5: (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia , vẽ hai tia và Oz ᄋ ᄋ xOy = 400 ; xOz = 1400 Om ᄋ xOy On sao cho . Vẽ tia là tia phân giác của ; tia là tia phân giác ᄋ xOz của góc .
  3. ᄋ ᄋ ᄋ xOm; xOn; mOn. a) Tính số đo của Oy ᄋ mOn b) Tia có là tia phân giác của không? Vì sao? Ot Oy ᄋ tOz c) Gọi tia là tia đối của tia . Tính 1 1 1 1 1 A< A= + + + ... + 10 2.9 9.7 7.19 252.509 Bài 6: (1 điểm). Chứng minh biết:
  4. II. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIAO LONG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 Phần I- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Bài 1 (1 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 diểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án C, D A B C Bài 2 (1 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 diểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án S Đ S S Phần II-Tự luận (8 điểm): Bài Hướng giải Điểm Bài 1 x + (−71) = −55 + −85 0,25đ x + (−71) = −55 + 85 a) x + (−71) = 30 x = 30 − (−71) x = 101 0,25đ x = 101 Vậy
  5. (2 x + 24 ).55 = 4.57 2 x + 16 = 4.57 : 55 0,25đ b) 2 x + 16 = 4.52 2 x + 16 = 100 2 x = 100 − 16 2 x = 84 0,25đ x = 84 : 2 x = 42 x = 42 Vậy 10 − x − 17 = −7 0,25đ 10 − x = −7 + 17 c) 10 − x = 10 10 − x = 10 hoặc 0,25đ 10 − x = −10 Nếu 10 − x = 10 x = 10 − 10 = 0 Nếu 10 − x = −10 x = 10 − (−10) = 20 x { 0; 20} Vậy Bài 2 Câu1 1 1 1 75% : − 2 . − 2 2 3 3 5 −1 a) = .2 − . 0,25đ 4 2 3 3 5 = + 2 6 9 5 0,25đ = + 6 6 7 = 3 12 7 9 −8 22 + . − : 11 15 22 15 9 0,25đ
  6. 12 7 9 8 9 = + . + . 11 15 22 15 22 12 7 8 9 = + + . b) 11 15 15 22 12 9 = + 1. 11 22 12 9 = + 11 22 24 9 0,25đ = + 22 22 33 = 22 3 = 2 Câu2 Số học sinh Giỏi của 0,5đ 2 8 : = 12(em) 3 0,5đ lớp 6A là Số học sinh Khá của lớp 6A là 4 0,5đ 12 : 80% = 12 : = 15(em) 5 0,5đ Tổng số học sinh Khá và Giỏi của lớp 6A là 12 + 15 = 27(em) Số học sinh Trung bình của lớp 6A là 7 27. = 21(em ) 9 Số học sinh của lớp 6A 12 + 15 + 21 = 48(em) là ĐS: 48 em. Bài 3 0,5đ
  7. n z y m O x t Om Do là tia phân 0,25đ ᄋ xOy giác của ᄋ ᄋ 1ᄋ 1 a) xOm = mOy = xOy = .40o = 20o 2 2 On Do là tia phân giác ᄋ xOz 0,25đ của ᄋ ᄋ 1ᄋ 1 xOn = nOz = xOz = .140o = 70o 2 2 Om; On Do hai tia cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0,25đ Ox ᄋ xOm < xOnᄋ và (vì 20 < 70 o o 0,25đ ) Om => Tia nằm giữa Ox On hai tia và ᄋ ᄋ xOm + mOn = xOn ᄋ => . Thay ᄋ ᄋ xOm = 200 ; xOn = 70o ᄋ 20o + mOn = 70o ta có : ᄋ mOn = 70o − 20o = 50o   Oy; On Do hai tia cùng thuộc một nửa mặt
  8. b) Ox 0,25đ phẳng bờ chứa tia ᄋ ᄋ xOy < xOn và (vì 40 < 70 o o ) Oy => Tia nằm giữa Ox On hai tia và xOy + ᄋ ᄋ ᄋ yOn = xOn => . Thay ᄋ ᄋ xOy = 40o ; xOn = 700 40o + ᄋ yOn = 70o ta có: ᄋ yOn = 70o − 40o = 30o Do ᄋ mOy 20o ; ᄋ ᄋ0,25đ yOn yOn 30o = mOy ᄋ = Oy => Tia không là tia ᄋ mOn phân giác của Oy; Oz Do hai tia cùng thuộc một nửa mặt Ox 0,25đ phẳng bờ chứa tia ᄋ ᄋ xOy < xOz c) và (vì 40 < 140 o o ) Oy => Tia nằm giữa Ox Oz hai tia và xOy + ᄋ ᄋ yOz = xOzᄋ => . Thay ᄋ ᄋ xOy = 40o ; xOz = 140o 40o + ᄋ yOz = 140o ta có: ᄋ yOz = 140o − 40o = 100o  
  9. Oy Ot Do và là hai tia đối nhau ᄋ yOz ᄋ 0,25đ zOt => và là hai góc kề bù ᄋ ᄋ yOz + zOt = 180o => . ᄋ yOz = 100 o Thay , ta có : ᄋ 100o + zOt = 180o ᄋ zOt = 180o − 100o = 80o ᄋ zOt = 80o Vậy Bài 4 1 1 1 1 A= + + + ... + 2.9 9.7 7.19 252.509 0,25đ 2 2 2 2 A= + + + ... + 4.9 9.14 14.19 504.509 5 5 5 5 0,25đ A = 2. + + + ... + :5 4.9 9.14 14.19 504.509 2 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25đ A = . − + − + − + ... + − 5 4 9 9 14 14 19 504 509 2 1 1 A= . − 5 4 509 1 2 1 A= − < 10 5.509 10 0,25đ   *Lưu ý: Các cách giải khác với hướng dẫn trên mà đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với số điểm từng câu, từng bài, từng phần như trong hướng dẫn trên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2