Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thiện
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thiện” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thiện
- TRƯỜNG THCS GIAO THIỆN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Bài 1: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau: 1 1/ Số nghịch đảo của là : 3 1 A. 1 B. C. 3 D. – 3 3 2 7 2/ Giá trị của phép tính 6 – 4 bằng : 7 2 2 2 A. 2 B. 2 C. – 2 D.– 2 7 7 3 18 3/ Cho = . Khi đó x có giá trị là : x 24 4 18 A. 4 B.–4 C. D. 18 72 ᄋ 4/ Tia 0t là tia phân giác của xOy nếu : ᄋ ᄋ A. xOt = yOt ᄋ ᄋ ᄋ B. xOt + yOt = xOy ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ C. xOt + yOt = xOy và xOt = yOt D. Ba tia Ot ; Ox ; Oy chung gốc Bài 2: Các khẳng định sau đúng hay sai: Các khẳng định Đ S a. Hình tròn là hình gồm tất cả các điểm nằm trong đường tròn và trên đường tròn b. Trong hai phân số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. c. Nếu một phân số có tử nhỏ hơn mẫu thì phân số đó nhỏ hơn 1. 2 d. của 12 bằng 8 3 II.– PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của: 1: 5 7 1 3 2 3 5 3 A=( + 0,75 + ) : (– 2 ) B= . . 2 . 24 12 8 5 7 5 7 5 1 2 1 Bài 2: (1điểm) Tìm x biết ( 3 + 2x ) . 2 2: 5 . 2 3 3 2 Bài 3: (1,5điểm) Bạn Hân làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 3: tổng số bài. Ngày thứ hai 3 bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong 3 ngày bạn Hân đã làm được bao nhiêu bài toán ? ᄋ ᄋ Bài 4:(2,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x, vẽ 2 tia 0y, 0z sao cho xOy = 600; xOz = 1300 4:(2,5điểm)
- a) Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ? b) Tính số đo góc y0z . ᄋ c) Vẽ tia phân giác 0t của góc y0z . Tính số đo xOt . Bài 5: (1điểm) Tìm giá trị của x và y để : (1điểm) S = x + 2 + 2y –10 + 2011 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó . ----------HẾT---------
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIAO THIỆN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Bài 1: Mỗi câu chọn đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B B D Bài 2:Mỗi câu chọn đúng: 0,25 điểm Câu a b c d Đáp án Đúng Sai Sai Đúng II. TỰ LUẬN: ( 8điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 5 7 1 2 điểm A =( + 0,75 + ):(–2 ) 24 12 8 5 3 7 17 0,25 điểm =( ) :(– ) 24 4 12 8 0,25 điểm 5 18 14 17 =( ) :(– ) 24 8 17 27 8 9 0,5 điểm = . 8 24 17 17 −3 2 −3 5 13 −3 2 5 13 b/ B = . + . + = + + 0,5 điểm 5 7 5 7 5 5 7 7 5 =2 0,5 điểm 2 7 16 8 7 16 3 1 điểm 2x = : 2x = : =2 0,25 điểm 2 3 3 2 3 8 7 4 7 3 0,5 điểm 2x=2– 2x = = 2 2 2 2 3 3 1 3 x= :2 = . = 0,25 điểm 2 2 2 4 3 2 2 1,5 điểm Phân số chỉ số bài bạn Hân làm ngày thứ ba: 1 – + 20% = 1 điểm 3 15 2 0,5 điểm Vậy số bài toán mà Khang đã làm được trong 3 ngày là : 2 : = 15 bài. 15 4 Hình vẽ đúng và chính xác 2,5 điểm 0,5 điểm ᄋ ᄋ a) Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia 0x vẽ hai tia 0y và 0z mà xOy < xOz 0,5 điểm nên tia 0y nằm giữa hai tia 0x và 0z.
- ᄋ ᄋ ᄋ b) Vì Oy nằm giữa hai tia 0x và 0z nên xOy + yOz = xOz 0,5 điểm 0,5 điểm ᄋ ᄋ ᄋ Thay số : 600 + yOz = 1300 Suy ra yOz = 1300 – 600 = 700. Vậy: yOz = 700 ᄋ ᄋ ᄋ 0,5 điểm c) Ta có : yOt = yOz : 2 = 700 : 2 = 350 (vì 0t là phân giác của yOz ) ᄋ ᄋ ᄋ Vậy xOz = xOy + yOz = 600 + 350 = 950 0,5 điểm 5 Ta có : x + 2 0 ; 2 y – 10 0 0,25 điểm 1 điểm Vậy để S nhỏ nhất thì x + 2 và 2 y – 10 phải nhỏ nhất 0,25 điểm tức x + 2 = 0 và 2y – 10 = 0 Suy ra x + 2 = 0 => x = – 2 và 2y – 10 = 0 => y = 5 . 0,25 điểm Khi đó S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2011. 0,25 điểm Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. ----------HẾT---------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 811 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 512 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 125 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 700 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 217 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 75 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 94 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 76 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn