Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám (Đề tham khảo)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/C dung/Đơn TT Thông Vận dụng hủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TL TL TL TL Phép cộng 2TL 2TL và phép trừ 1,5đ 1,5đ phân số, Phép nhân 1 và phép chia phân số. 1TL 0,5đ Phân số 1 TL 1 TL Giá trị 0,75đ 0,5đ phân số của một số. So sánh 5 phân số hoặc tính dãy số có quy luật Tính toán 1 TL với số thập 1,75 0,75đ phân Số thập 2 TL 2 phân 1,25đ Bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.
- 1TL 2,25 3 Góc 0,75đ Điểm nằm 3TL giữa hai 1,5đ Những điểm. hình học Đoạn cơ bản thẳng, độ dài đoạn thẳng Trung điểm của đoạn thẳng 4 Thống kê Từ bảng 1TL và sác thống kê, 1đ 1 xuất thực tính được nghiệm xác suất thực nghiệm Tổng: 3 5 6 1 15 Số câu 2,25đ 4đ 3,25đ 0,5đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 22,5% 40% 32,5% 5% 100% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 2 TOÁN 6 - TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Bài 1 (2,25 điểm): Tính (tính hợp lý nếu có thể): c) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: Bài 3 (1,25 điểm): Lớp 6A của trường có 36 học sinh. Cuối học kì I, số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi cũng bằng số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình (không có học sinh yếu, kém). a)Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
- b) Tính tỉ số phần trăm học sinh tốt so với cả lớp. Bài 4 (1,25 điểm): a) Cô An mua một chiếc điện thoại có giá niêm yết là 6 000 000 đồng. Nhân dịp tri ân khách hàng thân thiết nên chiếc điện thoại được giảm giá 10%. Hỏi cô An phải trả bao nhiêu tiền khi mua chiếc điện thoại trên. b) Cô An mua chiếc một đồng hồ giảm giá 20% thì phải trả số tiền là 3 200 000 đồng. Hỏi giá niêm yết lúc đầu khi chưa giảm của chiếc đồng hồ là bao nhiêu ? Bài 5 (0,75 điểm): Học sinh vẽ lại hình vào bài và dùng kí y hiệu gọi tên các góc trong hình. x z Bài 6 (1,5 điểm): A Cho đoạn thẳng CD = 8cm. Lấy điểm I nằm giữa 2 điểm C và D sao cho CI = 4cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng ID b/ Chứng tỏ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD. c/ Gọi điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ID. Tính MD ? Bài 7 (1 điểm): Gieo một con xúc xắc 6 mặt 200 lần ta được kết quả Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 32 33 30 34 36 35 xuất hiện Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chẵn chấm trong 200 lần gieo trên. Bài 8 (0,5 điểm): Tính hợp lý: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Điểm hòa nhập a) 0,75 1 a) 0,75 1 b) 1 c) 0,75 1 c)
- 0,75 1 a) 2 0,75 b) Đổi 25% = 1,5 a)Số học sinh giỏi của lớp 6A2 là: (học sinh) Số học sinh khá của lớp 6A2 là: 9 : = 18(học sinh) (a Số học sinh trung bình của lớp 6A2 là: 0,25 ) 36 – 18– 9 = 9 (học sinh) 3 0,25 0.25 Tỉ số phần trăm học sinh tốt so với cả lớp 0,5 b) %=25% a) Cô An phải trả số tiền khi mua chiếc điện thoại là : 0,75 0,5 4 a) 6 000 000.(100% - 10%) =5 400 00 ( đồng) b) Giá niêm yết lúc đầu khi chưa giảm của chiếc đồng 0,5 0,5 b) hồ là : 3 200 000 : (100% -20%) = 4 000 000 ( đồng) Có 3 góc: và 0,75 0,5 5 0,5 1 a) Vì I nằm giữa C và D nên ta có a) CI + ID = CD 6 4 + ID = 8 ID = 8 – 4 = 4 Vậy ID = 4cm b) Vì I nằm giữa C và D 0,5 0,5 b) Mà CI = ID ( 4cm = 4cm ) Nên I là trung điểm của CD c) Vẽ trung điểm M, đủ kí hiệu 0,5 0,5 c) Vì M là trung điểm của ID Nên MD = ID/2 = 4/2 = 2cm Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số 1 1 7 chẵn chấm trong 200 lần gieo
- 0,25 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn