intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

  1. TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII -TOÁN 6 Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số, tính chất cơ bản của 3 Phân số phân số, so sánh phân số. 0,75 2,5 1 ( 15 tiết) Các phép tính với phân số. 1 1 25,0% 1,0 1.0 Số thập Số thập phân và và các phép 2 1 1 2,25 2 phân tính với số thập phân. Tỉ số 0,5 0,75 1,0 22,5% (11 tiết) phần trăm. Điểm, đường thẳng, tia. 1 0,25 Các hình Đoạn thẳng, độ dài đoạn 1 1(H.V) 1 hình học thẳng; trung điểm đoạn 0,25 0,5 1,0 3,5 3 cơ bản thẳng. 1 35,0% (16 tiết) 0.75 Góc, các góc đặc biệt. Số đo 2 góc 0,5 Thu thập, phân loại, biểu 1 Thu thập diễn dữ liệu theo các tiêu chí 0,25 và tổ cho trước. 4 chức dữ Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2 liệu trên các bảng, biểu đồ. 0,5 1,75 (8 tiết) 17,5% Phân tích - lập bảng thống kê; 1 và xử lí vẽ biểu đồ tranh; biểu đồ 1,0 5 dữ liệu dạng cột/cột kép (column ( 4 tiết) chart).
  2. Tổng 12 1 3 2 1 19 (3,0) (1.0) (3,0) (2,0) (1,0) (10,0) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Phân số tính chất Nhận biết: 3TN cơ bản của phân - Nhận biết được khái niệm hai phân (TN1,2,3) số, so sánh phân số bằng nhau và nhận biết được quy (0,75) số. tắc bằng nhau của hai phân số. - Nhận biết được số đối của một phân số. Phân -Phân số tối giản số 1 Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính với Thông hiểu: phân số. - Thực hiện được các phép tính cộng, 1TL trừ, nhân, chia với phân số. (TL1a) 1TL Vận dụng cao: (1,0) (TL4) -Vận dụng các phép tính và dấu hiệu (1.0) chia hết.
  3. Số Số thập phân và Nhận biết: 2TN thập và các phép tính - Nhận biết được số thập phân âm, số (TN4,5) 1TL 1TL phân với số thập phân. đối của một số thập phân. (0,5) (TL1b) (TL1c) Tỉ số phần trăm. Thông hiểu: (0,75) (1.0) - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2 - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. Vận dụng: - Vận dụng tỉ số phần trăm để giải quyết bài toán thực tế HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Điểm, đường Nhận biết 1TN thẳng, tia. - Nhận biết được khái niệm tia. (TN6) (0,25) Đoạn thẳng, độ Nhận biết : 1TN Vẽ dài đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm đoạn (TN7) hình(0,5) Các thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ (0,25) hình dài đoạn thẳng. 1TL 1TL hình 3 Vận dụng: (TL2) (TL2) học -Vận dụng tính độ dài đoạn thẳng và (0.75,0) (1,0) cơ trung điểm đoạn thẳng bản Góc, các góc đặc Nhận biết: 2TN biệt. Số đo góc. Nhận biết được định nghĩa góc,số đo (TN8,12) một góc, các góc đặc biệt (góc vuông, (0,25) góc nhọn, góc tù, góc bẹt). THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT Thu Thu thập, phân Nhận biết: 1TN 4 thập loại, biểu diễn dữ - Thực hiện được việc thu thập, phân (TN9) và tổ liệu theo các tiêu loại dữ liệu theo các tiêu chí cho (0,25)
  4. chức chí cho trước. trước từ những nguồn: bảng biểu, dữ kiến thức trong các môn học khác. liệu - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Mô tả và biểu diễn Nhận biết: 2TN dữ liệu trên các - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu (TN10.11) bảng, biểu đồ. ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (0,5) biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Phân Hình thành và giải Thông hiểu: 1TL tích quyết vấn đề đơn - Biết lập bảng thống kê; ( TL3) 5 và xử giản xuất hiện từ -Biết vẽ biểu đồ tranh; biểu đồ dạng (1.0) lí dữ các số liệu và biểu cột/cột kép (column chart). liệu đồ thống kê đã có. Tổng số câu 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN- LỚP 6 MÃ ĐỀ: A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm. Câu 1. Số đối của phân số 2 là 3 A. − 2 . B. − 3 . C. 3 . D. 0, 7 . 3 2 2 Câu 2. Phân số bằng với phân số −3 là: 5 A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. − 3 . 5 10 3 5 Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? −3 9 −8 −33 A. . B. . C. . D. . 5 −18 −10 44 Câu 4. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2,31 B. – 5,48 C. – (- 2,51) D. 0. Câu 5. Làm tròn số a = 4131,2756 đến hàng phần trăm? A. 4131,27. B. 4131,28. C. 4100. D. 4131,276. Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau: Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một …. gốc O. A. Điểm B. Đường thẳng. C. Đoạn thẳng. D. Tia. Câu 7. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA = MB. B. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA > MB. C. điểm M nằm giữa hai điểm A, B. D. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB. Câu 8. Góc xOt dưới đây có số đo là A. 180 . B. 30 . C. 150 . D. 160 . Câu 9.Cho bảng dữ liệu sau: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam. Paris Đắk Lắk Lào Cai Bạc Liêu Hãy tìm dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu trên. A. Đắk Lắk B. Paris C. Lào Cai D. Bạc Liêu. Câu 10. Quan sát bảng dưới đây và cho biết số xe bán được nhiều nhất vào năm nào?
  6. Số xe ô tô bán được của cửa hàng A Năm Số xe bán được A. 2019 2019 15 B. 2020 2020 30 C. 2022 D. 2021 Câu 2021 45 11. Dữ 2022 50 liệu số học sinh được điểm 10 môn Toán được cho ở bảng sau đây: Thứ năm có bao nhiêu học sinh được điểm 10 môn Toán? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 12. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là A. Góc xyO. B. Góc Oxy. C. Góc x0y. D. Góc bẹt. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,75 điểm) Thực hiện phép tính 3 9 a) A = + b) B = (23,3 + 21,5) . 2. 11 11 c) Lớp 6/1 có 34 học sinh. Trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (làm tròn số đến hàng phần mười)? Bài 2. (2,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 4cm, gọi I là trung điểm của AB. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AI. b/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng CI. Bài 3. (1 điểm) Trong đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Trong đó có 8 em đánh răng 1 lần, 21 em đánh răng 2 lần, 11 em đánh răng 3 lần, trong một ngày. a/ Lập bảng thống kê số lần đánh răng trong 1 ngày. b/ Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 4. (1 điểm) .Thực hiện phép tính: 52 52 52 A= + +⋯+ 1.6 6.11 26.31 ………….Hết…………
  7. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN- LỚP 6 MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm. Câu 1. Số đối của phân số −2 là 3 A. − 2 . B. 2 C. − 3 . D. 0, 7 . 3 3 2 Câu 2. Phân số bằng với phân số 3 là: 5 A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. − 3 . −5 10 3 5 Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 3 9 −8 −33 A. . B. . C. . D. . 5 −18 −10 44 Câu 4. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. -2,31 B. 5,48 C. – (- 2,51) D. 0. Câu 5. Làm tròn số a = 4131,2756 đến hàng phần trăm? A. 4131,27. B. 4131,28. C. 4100. D. 4131,276. Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau: Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một …. gốc O. A. Điểm B. Đường thẳng. C. Tia. D. Đoạn thẳng. Câu 7. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA = MB. B. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA > MB. C. điểm M nằm giữa hai điểm A, B. D. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB. Câu 8. Góc xOt dưới đây có số đo là A. 160 B. 30 C. 40 D. 150 . Câu 9.Cho bảng dữ liệu sau: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam. Paris Đắk Lắk Lào Cai Bạc Liêu Hãy tìm dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu trên. A. Đắk Lắk B. Paris C. Lào Cai D. Bạc Liêu. Câu 10. Quan sát bảng dưới đây và cho biết số xe bán được nhiều nhất vào năm nào?
  8. Số xe ô tô bán được của cửa hàng A Năm Số xe bán được A. 2019 2019 15 B. 2020 2020 30 C. 2021 2021 45 D. 2022 2022 50 Câu 11. Dữ liệu số học sinh được điểm 10 môn Toán được cho ở bảng sau đây: Thứ năm có bao nhiêu học sinh được điểm 10 môn Toán? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 12 .Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,75 điểm) Thực hiện phép tính 3 9 a) A = + b) B = (23,3 + 21,5) . 2. 11 11 c) Lớp 6/1 có 34 học sinh. Trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (làm tròn số đến hàng phần mười)? Bài 2. (2,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, gọi I là trung điểm của AB. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AI. b/ Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng CI. Bài 3. (1 điểm) Trong đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Trong đó có 8 em đánh răng 1 lần, 21 em đánh răng 2 lần, 11 em đánh răng 3 lần, trong một ngày. a/ Lập bảng thống kê số lần đánh răng trong 1 ngày. b/ Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 4. (1 điểm) .Thực hiện phép tính: 52 52 52 A= + +⋯+ 1.6 6.11 26.31 …………..Hết………….
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B B D D C B C C C ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A A B C D D B D C A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) đề A BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 9 3+9 0,5 𝑎) 𝐴 = + = 11 11 11 1 12 = 0,5 11 2,75 b) B = (23,3 + 21,5) . 2.= 44,8.2 0,5 điểm = 89,6 0,25 c) Số học sinh Nữ của lớp 6.1 là : 34 – 21 = 13 (hs) 0,5 Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với số với học sinh lớp 6.1 là: 13 0,5 . 100% = 38,2% 34 0,5 2 C B A I 𝐻ình vẽ: - Tính được AI = 2cm 0.75 2,25 - Tính được CI = 4 cm 1,0 điểm 3 a/ Lập bảng thống kê 0.5 1,0 Số lần đánh răng 1 2 3 điểm Số học sinh 8 21 11 0,5 . b/Vẽ biểu đồ: Vẽ đúng biểu đồ
  10. 52 52 52 0,25 A= + 6.11 + ⋯ + 26.31 1.6 4 5 5 5 A = 5. ( 1.6 + 6.11 + ⋯ + 26.31 ) 1điểm 1 1 1 1 1 1 0,25 A = 5. ( − + − + ⋯ + − ) 1 6 6 11 26 31 1 1 0,25 A = 5. ( − ) 1 31 30 150 0,25 A = 5. = . 31 31 Phần tự luận: ĐỀ B tương tự đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2