Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 60 phút) Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phân số. Tính chất cơ bản của 2 1 phân số. So sánh phân số TN1, 2 TN3 10% Phân số 0,67đ 0,33đ 1 - Các phép tính với phân số. 1 TN4 3,3% 0,33đ Số thập - Số thập phân và các phép tính 1 1 1 1 2 phân với số thập phân. Tỉ số và tỉ số TN5 TN6 TN7 TL 20% phần trăm 0,33đ 0,33đ 0,33 1,0đ - Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ 1 Thu thập liệu theo các tiêu chí cho trước. TN8 3,3% và tổ 0,33đ 3 chức dữ - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 1 1 1 liệu các bảng, biểu đồ. TN9, 10 TN11 TL TL 30% 0,67đ 0,33đ 1,0đ 1,0đ Phân tích - Hình thành và giải quyết vấn đề 1 1 4 và xử lí dữ đơn giản xuất hiện từ các số liệu TL TN12 13,3% liệu và biểu đồ thống kê đã có. 1,0đ 0,33đ - Điểm, đường thẳng, tia. 1 TN13 3,3% 0,33đ Các hình - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 1 hình học 5 thẳng. TN14 3,3% cơ bản 0,33đ - Góc. Các góc đặc biệt. Số 1 1 đo góc. TN15 TL 13,3% 0,33đ 1,0đ Tổng: Số câu 9 1 3 2 3 1 1 20 Số điểm 3,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 60 phút) Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu VD VDC Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là 1(TN1) số nguyên âm. Phân số. Tính chất - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau 1(TN2) cơ bản của phân số. và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân Phân số So sánh phân số 1 số. Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước. 1(TN3) Vận dụng: Các phép tính với - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 1(TN4) phân số chia với phân số. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một 1(TN5) số thập phân. Thông hiểu: - Số thập phân và - So sánh được hai số thập phân cho trước. 1(TN6) Số thập các phép tính với số Vận dụng: 2 phân thập phân. Tỉ số và - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập 1(TN7) tỉ số phần trăm phân. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về 1TL số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Thu thập và - Thu thập, phân Nhận biết: tổ chức dữ loại, biểu diễn dữ - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các 1(TN8) liệu liệu theo các tiêu tiêu chí đơn giản. chí cho trước.
- Nhận biết: - Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 2(TN9, 10) biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: - Mô tả và biểu - Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1(TN11) diễn dữ liệu trên biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column 1TL các bảng, biểu đồ. chart). Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ 1TL tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng 1TL - Hình thành và giải thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép quyết vấn đề đơn Phân tích và (column chart). 4 giản xuất hiện từ xử lí dữ liệu Vận dụng: các số liệu và biểu - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên đồ thống kê đã có. quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống 1(TN12) kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). - Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 1(TN13) điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Các hình - Đoạn thẳng. Độ Nhận biết: 5 hình học cơ dài đoạn - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung 1(TN14) bản thẳng. điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. - Góc. Các góc đặc Nhận biết: biệt. Số đo góc. - Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của 1TL góc (không đề cập đến góc lõm). - Nhận biết được khái niệm số đo góc. 1(TN15) Tổng 10 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 1,2 8 A. −3 . B. . C. . D. . 7 16 15 a c Câu 2. Hai phân số = khi b d A. a.c = b.d . B. a.d = c.b . C. a + c = b + d . D. a − c = b − d . Câu 3. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là −3 −14 11 11 −4 −30 9 A. < . B. < . C. > 0. D. > . 15 15 13 15 −9 29 29 1 Câu 4. Biết của bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu lít nước? 4 A. 20 lít. B. 15 lít. C. 54 lít. D. 1,25 lít. Câu 5. Số đối của −0,8 là A. −0,8 . B. 0,8 . C. 0,08 . D. 8 . Câu 6. Trong các số thập phân sau số thập phân nào lớn nhất? A. −3,1025 . B. −3,201 C. −3,012 . D. −3,102 . Câu 7. Chia đều một thanh gỗ dài 6,32 m thành 4 đoạn bằng nhau. Độ dài mỗi đoạn thanh gỗ (làm tròn đến hàng phần mười) là A. 1. B. 1,5. C. 1,55. D. 1,6. Câu 8. Một số thân cây gỗ: Xoan, Xà cừ, Bạch đàn, Đậu tương. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Xoan. B. Xà cừ. C. Đậu tương. D. Bạch đàn. Cho bảng thống kê các môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 6 A (Trả lời câu 9, 10) Môn thể Bóng Cầu Bóng Bóng rổ Đá cầu thao đá lông bàn Số bạn 18 8 3 6 4 thích Câu 9. Môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 6 A là A. Cầu lông. B. Bóng bàn. C. Đá cầu. D. Bóng đá. Câu 10. Số học sinh yêu thích môn cầu lông là A. 18. B. 8. C. 4. D.6. Cho biểu đồ sau (Dùng biểu đồ để trả lời các câu 11, 12) . Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn Toán 30 20 20 1514 1617 13 12 97 10 10 S n ọ h ố s c 0 i 6A 6B 6C 6D 6E Lớp Câu 11. Số học sinh giỏi môn Văn và môn Toán của lớp 6C lần lượt là
- A. 17;16. B. 10;13. C. 14;15. D. 15;14. Câu 12. Lớp có số học sinh giỏi Văn nhiều nhất là A. 6D. B. 6E. C. 6B. D. 6C. Câu 13. Cho hình vẽ Chọn câu sai A. A a; E b . B. A b; E a . C. A a; C a . D. C b; E b . A C Câu 14. Cho hình vẽ. Đoạn thẳng BC có độ dài bao nhiêu? B A. 3cm. B. 2cm. 3cm 2cm C. 5cm. D. 1cm. Câu 15. Góc mOn trong hình vẽ bên có số đo là A. 50 . B. 130 . C. 40 . D. 60 . II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần đây: 2019 2020 2021 2022 (Mỗi ứng với 100 đôi) a) Hãy lập bảng thống kê số đôi giày thể thao bán được của cửa hàng trong 4 năm? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê ở câu a. c) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao? Năm nào nhu cầu mua giày thể thao cao nhất? Bài 2. (1,0 điểm) Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả bao nhiêu tiền? (Làm tròn kết quả đến hàng nghìn đồng). Biết giá bánh ban đầu là 210 000 đồng một cái. Bài 3.(1,0 điểm) Cho hình vẽ. a) Viết tên các góc (bằng kí hiệu) có đỉnh G trong hình? b) Điểm G là điểm trong của các góc nào? ----------------------- Hết -----------------------
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN – Lớp: 6 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C B C A B C D C D B C A B C B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1a Lập bảng thống kê số đôi giày thể thao bán được của cửa hàng trong 4 năm (1,0đ) Năm 2019 2020 2021 2022 1,0 Số lượng 400 700 300 600 1b Vẽ đúng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê ở câu a. (1,0đ) - Vẽ được trục ngang biểu diễn các năm và trục đứng biểu diễn số lượng giày 0,25 bán được. - Với mỗi năm trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số 0,75 lượng giày bán được (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau). 1c Trong 4 năm, cửa hàng bán được số đôi giày thể thao là: (1,0đ) 400 + 700 + 300 + 600 = 2 000 (đôi) 0,75 Năm 2020 nhu cầu mua giày thể thao cao nhất. 0,25 2 Số tiền mua cái bánh thứ nhất là: 210 000 - 210 000.30% = 147 000 (đồng) 0,25 Số tiền mua cái bánh thứ hai là: 147 000 - 147 000.5% = 139 650 (đồng) 0,25 Số tiền mua 2 chiếc bánh pizza là: 147 000 + 139 650 = 286 650 (đồng) 0,25 Làm tròn đúng kết quả đến hàng nghìn là 287 000 (đồng) 0,25 3a Viết đúng các góc có đỉnh G trong hình: ᄋAGC; ᄋ ᄋ AGB; BGC 0,5 đ (0,5đ) 3b Điểm G là điểm trong của các góc ᄋ ABC; ᄋ ᄋ ACB; BAC 0,5 đ
- (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn