Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Đình Hổ
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Đình Hổ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Đình Hổ
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẠM ĐÌNH HỔ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số "âm bốn phần năm”? Câu 2. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng: A. B. C. D. Câu 3. Biển báo giao thông nào sau đây, không có trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 4. Chữ cái nào sau đây, có tâm đối xứng? A. C B. A C. K D. O Câu 5. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? 1
- Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình d B. Hình b. C. Hình c. D. Hình a. Câu 6. Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai? A. Điểm và a B. Điểm và M N C. Điểm và b O D. Điểm và Câu 7. Góc có số đo bằng 900 là góc: A. bẹt. B. vuông. C. nhọn. D. tù. Câu 8. Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A. Hai tia và đối nhau. B. Hai tia và đối nhau. C. Hai tia và đối nhau. A O B D. Hai tia và đối nhau. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: . Câu 10. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) b) c) Câu 11. (1,0 điểm) Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: I K J L Câu 12. (1,5 điểm) Một mảnh vườn có diện tích là 1 500m2, được trồng hai loại cây là cây sầu riêng và cây chôm chôm. Phần diện tích trồng cây chôm chôm chiếm diện tích cả vườn. a/ Hỏi diện tích trồng cây sầu riêng là bao nhiêu mét vuông? b/ Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích trồng sầu riêng và diện tích trồng chôm chôm? Câu 13. (1,0 điểm) a) Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b) Vẽ đường thẳng m đi qua hai điểm A và B. c) Vẽ điểm N nằm giữa hai điểm A và B d) Sử dụng kí hiệu để viết mô tả sau: “Điểm N thuộc đường thẳng m; điểm C không thuộc đường thẳng m” Câu 14. (0,5 điểm) Một ngăn sách của thư viện gồm hai loại sách Toán và Văn. Lúc đầu, số sách Văn bằng số sách của ngăn. Sau khi thư viện cho mượn 20 cuốn sách Văn thì số sách Văn ở ngăn sách bằng số sách của ngăn. Tính số sách Văn lúc sau ở ngăn sách? 2
- Câu 15. (1,5 điểm) Khi gieo một con xúc sắc 120 lần người ta đã ghi lại kết quả về số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo và cho kết quả trong bảng sau : Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 25 18 25 14 18 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2” ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D D B B D II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 9 0,25 (1,0đ) Ta có Nên . Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 0,25 0,25 0,25 10 a) = (1,5đ) 0,5 b) 0,5 c/ 0,75 11 Các góc vuông là: , . 0,5 (1,0đ) Các góc tù là: . 0,25 Các góc nhọn là: . 0,25 3
- 12 a/ Diện tích trồng cây chôm chôm là: 0,5 (1,5đ) Diện tích trồng cây sầu riêng là: 1500 – 500 = 1000 (m2) b/ Tỉ số phần trăm giữa diện tích trồng sầu riêng và diện tích trồng chôm chôm 0,5 là 0,5 13 C 0,25 (1,0đ) m 0,25 A N B d) N m, C m 0,5 14 Gọi x (quyển) là số sách Văn lúc đầu (x là số tự nhiên khác 0, x > 20) (0,5đ) Suy ra số sách của ngăn: (quyển) Sau khi thư viện cho mượn thì: 0,25đ + Số sách còn lại của ngăn: (quyển). + Số sách Văn còn lại: x – 20 (quyển). Theo đề bài, ta có: 0,25đ Suy ra: x = 90 Vậy số sách Văn còn lại là 90 – 12 = 78 quyển. 0,25đ 0,25đ 15 a/ Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là 25 0,5 đ (1,5đ) b/ Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là 120 – ( 20 + 25) = 75 0,5 đ Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: 0,5 đ ---Hết--- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn