Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) *Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không là phân số? 12 0 −19 12 A. B. C. D. −3 13 Câu 2. Số đối của phân số là phân số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3. Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau. a) b) c) d) e) g) A. a,b,c. B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d Câu 4. Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được: A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3. C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41. Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ? A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng. B. Chữ A là hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng. C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
- D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng Câu 6. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800. Câu 7: Kết quả phép tính = ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 8. Cho hình vẽ, tia nào trùng với tia Ay ? x A O B y A. Tia Ax B. Tia AO, tia AB C. Tia OB, tia By D. Tia BA Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điểm A không thuộc đường thẳng d B. Điểm B thuộc đường thẳng d C. Điểm A thuộc đường thẳng d D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 10 : Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Khả năng mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu là bao nhiêu?
- Câu 12. Một xạ thủ bắn 30 mũi tên vào một tấm bia thì được 22 lần trúng tâm bia. Xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng tấm bia là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ b/ c/ Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết a/ b) Bài 3 (1,5 điểm) Sơ kết học kì I, lớp 6A có 48 học sinh gồm tốt – khá - trung bình. Số học sinh tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh còn lại của lớp bằng số học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A? Bài 4 (0,5 điểm) Trong tháng 2, thu nhập và chi tiêu của gia đình bạn An như bảng sau: Thu nhập 30 000 000 đồng
- Chi tiêu 22 000 000 đồng Để dành được 8 000 000 đồng Trong tháng 3, thu nhập của gia đình bạn An giảm 10% mà chi tiêu lại tăng 10% (so với tháng 2). Hỏi trong tháng 3 gia đình bạn An còn để dành được không ? Nếu được thì để dành được bao nhiêu tiền? Bài 5 (1,5 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB? b/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 6 (1 điểm): Gieo một con xúc xắc 6 mặt 20 lần và quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau: 5 4 6 4 3 6 2 5 2 1 6 1 4 3 2 5 1 4 3 2 Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: a) Gieo được đỉnh ghi số 2. b) Gieo được đỉnh ghi số lẻ.
- Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D B D C B C C C D
- PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài L Điểm ờ i g i ả i 1 a/ (1,5đ) 0,25 0,25 b/ 0,25 0,25 c/ 0,25 0,25
- 2 a/ (1,0đ) 0,25 0,25 b/ 0,25 0,25 3 Sơ kết học kì I, lớp 6A có (1,5đ) 48 học sinh gồm tốt – khá - trung bình. Số học sinh tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh còn lại của lớp bằng số học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A? 0,5 Giải Số học sinh tốt của lớp 6A là 0,5 48. = 16 (học sinh) Số học sinh khá của lớp 6A là 0,5 (48 – 16) : = 20 (học sinh) Số học sinh trung bình của lớp 6A là
- 48 – 16 – 20 = 12 (học sinh) 4 Trong tháng 2, thu nhập và chi tiêu của gia đình bạn An (0,5đ) bảng sau: Thu nhập 30 000 000 đồng Chi tiêu 22 000 000 đồng 0,25 Để dành được 8 000 000 đồng 0,25 Trong tháng 3, thu nhập của gia đình bạn An giảm 10% mà chi tiêu lại tăng 10% (so với tháng 2). Hỏi trong tháng 3 gia đình bạn An còn để dành được không
- ? Nếu được thì để dành được bao nhiêu tiền? Giải Tháng 3 thu nhập giảm 10% nên có thu nhập là: 30 000 000 (100- 10%) = Chi tiêu lại tăng 10% nên có chi tiêu là: 22 000 000 (100%+ 10%) Vậy tháng 3 gia đình bạn An còn để dành được: 27 000 000 – 24 200 000 = 5 Trên tia Ox vẽ hai điểm A (1,5đ) và B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB? b/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? 0,75 a. Ta có : điểm A nằm giữa 0,75 hai điểm O và B nên : OA + AB = OB 2+ AB = 4 AB = 4 – 2
- AB = 2 (cm) b. Vì A nằm giữa O và B và OA = AB = 2cm nên A là trung điểm của đoạn thẳng OB. 6 Gieo một con xúc xắc 6 (1,0đ) mặt 20 lần và quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau: Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: 5 4 6 4 3 6 0,5 6 1 4 3 2 5 0,5
- a) Gieo được đỉnh ghi số 2. b) Gieo được đỉnh ghi số lẻ. Giải a) Ta có: Số lần gieo được đỉnh ghi số 2 là: 4 Tổng số lần gieo là: 20 Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện “Gieo được đỉnh ghi số 2” là: 4: 20 = 0,2 b) Ta có: Số lần gieo được đỉnh ghi số lẻ (tức là 1 hoặc 3 hoặc 5) là: 9 Tổng số lần gieo là : 20 Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện “Gieo được đỉnh ghi số lẻ” là: 9: 20 = 0,45. ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 627 | 30
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 808 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 218 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 214 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 64 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 70 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 83 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn