intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI Môn: Toán 6 Năm học: 2022 – 2023 Họ và tên……………………………….Lớp: 6……… Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT:……….. /05 /2023 (Đề gồm có 03 trang) (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1 (NB). Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0, 2 3 13 1, 7 A. B. C. D. 5 0 5 0,14 Câu 2 (TH). Hãy chọn cách so sánh đúng ? −2 −5 −4 2 −5 −2 −7 2 A. < B. > C. > D. < 3 3 5 5 19 19 15 15 Câu 3. (NB) Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4 Câu 4. (TH) Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A.Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 5. (NB) Khẳng định đúng là A. Góc có số đo 80° là góc tù; B. Góc có số đo 100° là góc nhọn; C. Góc có số đo 120° là góc vuông; D. Góc có số đo 140° là góc tù. Câu 6. (NB) Số đo của góc mAn ở hình vẽ dưới đây là: A.40O B.45O C. 130O D. 135O 8 Câu 7. (NB) Viết hỗn số 2 dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 7 A.3,1 B.3,14 C.3,15 D.3,2 Câu 8. (NB) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng ? A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
  2. Câu 9. (NB) Cho hình vẽ. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: a x b c m n d y hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. Hai đường thẳng a và b cắt nhau. B. Hai đường thẳng c và d song song với nhau. C. Hai đường thẳng x và y cắt nhau. D. Hai đường thẳng m và n cắt nhau . Câu 10. [NB] Hình nào trong các hình sau vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. (NB) Kết quả của phép tính (–14,3) : (–2,5) là: A. -57,2 B.-5,72 C. 5,72 D. 57,2 Câu 12. (NB) Cho hình vẽ. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: D m A B E A. D m B. E m C. A m D. B m Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 đ) Tính: 2 5 1 −8 1 −8 7 2 a) (TH) − + b) (TH) . + . + c) (TH) 3,176 − (2,135 + 1, 23) 3 6 5 5 8 5 8 5 Bài 2. (1,25 đ) Tìm x, biết: 7 3 a) (TH) x + = b) (VD) 4 5 Bài 3. (1,5 đ) (VD) Lớp 6A có 42 học sinh. Xếp loại học lực cuối kì I của lớp 6A gồm 3 loại: 2 1 giỏi, khá và đạt. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 1 số học 7 3 sinh giỏi, còn lại là học sinh xếp loại đạt. Tính số học sinh mỗi loại của lớp? Bài 4. (2,0 đ) Cho hình vẽ sau: a)(TH) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A? Kể tên. b)(VD) Điểm C nằm trong góc nào? c)(VD) Trên hình vẽ biết điểm C nằm giữa hai điểm B và D. Cho BC = 1 cm, CD = 3 cm. Hỏi điểm C có phải là trung điểm của BD không? Tính BD. Bài 5. (0,75đ) (VDC) Tính tổng sau:
  3. 7 7 7 7 M= + + + ... + 6 12 20 1980 HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HK2 TOÁN 6 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D A D D B A B A A C D Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Điểm Bài 1 (1,5 đ) 2 5 1 a) − + 3 6 5 20 25 6 = − + 0,25 30 30 30 1 = 30 0,25 −8 1 −8 7 2 b) . + . + 5 8 5 8 5 −8 1 7 2 0,25 = . + + 5 8 8 5 −8 2 = + 5 5 −6 0,25 = 5 c) 3,176 − (2,135 + 1, 23) = 3,176 − 3,365 0,25 = 0,198 0,25 Bài 2 (1,25 đ) 7 3 a) x + = 4 5 3 7 x= − 0,25 5 4 −23 x= 0,25 20 2 3 7 b) − x = 5 2 4 3 2 7 x= − 0,25 2 5 4 3 −27 x= 0,25 2 20 0,25
  4. −27 3 −9 x= : = 20 2 10 Bài 3 (1,5 đ) 2 Số học sinh xếp loại giỏi của lớp 6A là: 42. = 12 (học sinh). 0,5 7 4 Số học sinh xếp loại khá của lớp 6A là: 12. = 16 ( học sinh) 3 0,5 Số học sinh xếp loại đạt của lớp 6A là: 45 – 12 -16= 14 ( học sinh) Vậy số học sinh xếp loại giỏi, khá và đạt của lớp 6A lần lượt là 12 học sinh, 0,5 16 học sinh và 14 học sinh Bài 4 (2 đ) a) Có ba đường thẳng đi qua điểm A là : Đường thẳng a, đường thẳng b, 0,75 đường thẳng c. b) Điểm C nằm trong góc BAD. 0,25 c) Điểm C không là trung điểm của BD vì BC #CD. 0,5 Ta có BC + CD = BD 0,25 1 + 2 = BD Vậy BD=3 (cm) 0,25 Bài 5 (0,75đ) 7 7 7 7 M= + + + ... + 6 12 20 1980 7 7 7 7 = + + + ... + 0,25 2.3 3.4 4.5 44.45 1 1 1 1 = 7. + + + ... + 2.3 3.4 4.5 44.45 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 7. − + − + − + ... + − + − 2 3 3 4 4 5 43 44 44 45 0,25 1 1 301 = 7. − = 2 45 90 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
155=>2