Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ TT Nội đánh dung/ Chươ giá đơn ng/C vị hủ đề Vận kiến Nhận Thôn Vận dụng thức biết g hiểu dụng cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Phân Phân số số. 1 (6+8 Tính =12 chất tiết) cơ bản của phân số. 1 1 1 So 15% (C1) (C2) (C13) sánh phân số. Các phép tính với phân số Số Số 1 1 1 15% 2 thập thập (C3) (C4) (C17) phân phân (10 và tiết) các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần
- trăm. Các Điểm hình , hình đườn 3 học g cơ thẳng bản , tia. 1 (5+5+ Đoạn 10% (C14) 6 =16 thẳng tiết) . Độ dài đoạn thẳng Góc. Các 4 góc (C5, 1 đặc 20% 6, 7, (C15) biệt. 8) Số đo góc Dữ Thu 2 2 1 40% liệu thập, (C9, (C11, (C16) và phân 10) 12) xác loại, 4 suất biểu thực diễn nghiệ dữ m. liệu (12 theo tiết) các tiêu chí cho trước . Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Hình thành
- và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng 8 2 4 1 1 17 1 Tỉ lệ 100% 40% 20% 30% 10% % Tỉ lệ chung 100 60% 40% %
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/C dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng hủ đề vị kiến đánh giá Nhận biêt Vận dụng hiểu cao thức Nhận biết: – Nhận biết được số đối của một phân số. Thông hiểu: – So sánh Các phép được hai 1 TN 1 Phân số tính với phân số 1 TN 1 TL phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 2 Số thập Số thập Nhận biết: 1 TN 1 TL phân phân và – Nhận 1 TN các phép biết được tính với số số thập thập phân. phân âm, Tỉ số và tỉ số đối của số phần một số trăm. thập phân. Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Vận dụng cao:
- – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về tỉ số phần trăm. Các hình Nhận biết: 3 hình học – Nhận cơ bản. biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không Điểm, thuộc đường đường thẳng, tia thẳng; tiên Đoạn 1 TL đề về thẳng. Độ đường dài đoạn thẳng đi thẳng qua hai điểm phân biệt. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các Nhận biết: góc đặc – Nhận 4 TN biệt. Số biết được 1 TL
- khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đo góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 4 Dữ liệu Thu thập, Nhận biết: và xác phân loại, – Nhận suất thực biểu diễn biết được 2 (TN) nghiệm dữ liệu tính hợp lí theo các của dữ tiêu chí liệu theo cho trước các tiêu Mô tả và chí đơn biểu diễn giản. dữ liệu Nhận biết: trên các – Đọc bảng, biểu được các đồ dữ liệu ở Hình dạng: thành và bảng giải quyết thống kê; vấn đề biểu đồ 2 (TN) đơn giản tranh; xuất hiện biểu đồ từ các số dạng liệu và cột/cột biểu đồ kép thống kê (column đã có. chart). Thông hiểu: – Nhận ra 1 TL được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
- các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng 10 5 1 1 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 6 Họ và tên:............................................. (Thời gian làm bài: 90 phút ) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Số đối của là A. B. C. D. Câu 2: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 3: Viết hỗn số 3dưới dạng phân số A. B. C. D. Câu 4: Có bao nhiêu phút trong giờ ? A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 5: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng? N d M A. B. C. D. Câu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi? A. IA = IB. B. IA + IB = AB.
- C. I nằm giữa A và B. D. I nằm giữa A và B và IA = IB. Câu 7: Góc có số đo 950 là: A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 8: Hình vẽ sau, Phát biểu nào sau đây là đúng? A. , đỉnh O, cạnh và x B. , đỉnh O, cạnh và . C. , đỉnh O, cạnh và . D. , đỉnh y, cạnh và . O y Câu 9: Quan sát bảng điều tra số lượng con vật nuôi ở nhà của học sinh tổ 4 lớp 6A dưới đây: Tên Các con vật được tổ 4 lớp 6A nuôi Tổng số con vật Mai 1 chó, 5 cá 6 Lan 2 chó, 2 mèo 4 Cúc 0 Trúc 1 chó, 1 mèo 2
- Yến 1 mèo, 1 chim 2 Hùng 0 Cường 4 chim, 4 cá 8 Thanh 8 cá, 2 mèo 10 Bảng 1 Dựa vào bảng trên em hãy cho biết nhà bạn Trúc nuôi bao nhiêu con vật? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Dựa vào bảng 1. Hãy cho biết tổng số con vật được nuôi ở nhà của học sinh tổ 4 lớp 6A là: A. 32 B. 30 C. 24 D. 35 Câu 11: Dựa vào bảng 1. Hãy cho biết nhà những bạn nào nuôi mèo? A. Mai, Lan, Trúc. B. Trúc, Yến, Cường. C. Lan, Trúc, Yến, Thanh. D. Mai, Cường, Thanh.
- Câu 12: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 31 B. 4 C. 3 D. 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí: a) b) Câu 14: (1,0 điểm) Hãy kể tên tất cả các đoạn thẳng trong hình vẽ N bên. S M P Câu 15: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a x y O a) Liệt kê các góc trên hình vẽ. b) Hãy kể tên góc nhọn, góc tù trên hình vẽ. Câu 16: (3,0 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Cướp Nhảy bao Đua Bịt mắt bắt Kéo co cờ bố thuyền dê Số bạn chọn 5 12 6 9 8 a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? b) Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất? c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên.
- Câu 17: (1,0 điểm) Học kì I, lớp 6a có số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Sang học kì II số học sinh giỏi tăng lên 10 bạn nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Tìm số học sinh giỏi học kì I, biết rằng số học sinh cả lớp không thay đổi. HẾT …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A C D C A C A C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Điểm Câu Đáp án 13 a) b) 0,5
- 0,5 14 Tên các đoạn thẳng: 1,0 a) Các góc có trong hình: 0,5 15 b) Góc nhọn là 0,25 Góc tù là 0,25 a) Lớp 6A có số học sinh là: (học sinh) 1,0 b) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ 0,5 c) Biểu đồ cột 0,5 16 1,0
- Gọi số học sinh giỏi HKI là x (học sinh) 0,25 Số học sinh còn lại là: (học sinh) Số học sinh giỏi HKII tăng lên 10 bạn nên số học sinh còn lại HK II là: 7x – 10 (học sinh) Theo đề bài ta có số học sinh giỏi HK II bằng số học sinh 0,25 17 còn lại, tức là: Hay , suy ra 5x = 30 hay x = 6 Vậy học kì I lớp 6A có 6 học sinh giỏi 0,25 0,25 Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn đã quy định. ..................Hết..................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn