Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép cộng và phép trừ 3 phân số (Bài 1a, Phép 1 1b, 2b) nhân và 3,0đ PHÂN phép SỐ chia phân số. Hỗn số. Giá trị 45% 3 phân số (Bài 3) của một 1,5đ số. 2 SỐ Các 2 1 22,5% THẬP phép (Bài 2a) (Bài 1c) PHÂN tính với 0,5đ 1,0đ số thập
- phân, phần trăm. Làm 4 tròn số (Bài 4) thập 0,75đ phân. TÍNH 5 Hình có ĐỐI (Bài 5a, 3 trục đối XỨNG c) xứng. CỦA 0,5đ HÌNH PHẲNG 5 TRONG Hình có (Bài 5b, THẾ tâm đối c) 7,5% GIỚI xứng. 0,25đ TỰ NHIÊN Trung điểm 6 4 CÁC của (Bài 6) HÌNH đoạn 1,0đ HỌC thẳng. CƠ Số đo 7 BẢN góc. Các (Bài 7a, góc đặc b) 20% biệt. 1,0đ
- MỘT SỐ YẾU Xác suất 8 5 TỐ thực (Bài 8) 5% XÁC nghiệm 0,5đ SUẤT Tổng: Số câu 6 5 2 1 14 2,25đ 4,5đ 1,75đ 1,5đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 22,5% 45,0% 17,5% 15,0% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 6 Chương/Chủ TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- SỐ - ĐẠI SỐ 1 PHÂN SỐ Phép cộng và Nhận biết: phép trừ phân – Biết được số quy tắc cộng, Phép nhân và trừ, nhân, phép chia chia phân số. phân số. – Biết đổi Hỗn số hỗn số sang phân số. Thông hiểu: 3TL – Thực hiện (Bài 1a, 1b, được phép 2b) công, trừ, 3,0đ nhân, chia phân số. – Thực hiện rút gọn được phân số. Vận dụng: – Thực hiện biến đổi phân số.
- Giá trị phân Nhận biết: số của một – Biết được số. quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá giá trị phân số của số đó. Thông hiểu; – Thực hiện được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá giá trị phân số của số đó. Vận dụng: 1TL – Vận dụng (Bài 3) được quy tắc 1,5đ tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá giá
- trị phân số của số đó vào bài toán thực tế. 2 SỐ THẬP Các phép tính Nhận biết: PHÂN với số thập – Biết được phân, phần cách quy các 1TL trăm. phép toán với (Bài 1c) Làm tròn số số thập phân 1,0đ thập phân. bất kì về các phép toán với số thập phân dương. – Biết được đổi số thập 1TL phân, phần (Bài 2a) trăm sang 0,5đ phân số. – Biết được 1TL các tính chất (Bài 4) giao hoán, kết 0,75đ hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.
- – Biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. Vận dụng: – Biết cách làm tròn số khi tính điểm trung môn học. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
- 3 TÍNH ĐỐI Hình có trục Nhận biết: 3TL XỨNG CỦA đối xứng. – Hình có (Bài 5a, b, c) HÌNH Hình có tâm trục đối xứng, 0,75đ PHẲNG đối xứng. hình không TRONG THẾ có trục đối GIỚI TỰ xứng. NHIÊN – Hình có tâm đối xứng, hình không có tâm đối xứng. 4 CÁC HÌNH Trung điểm – Nhận biết HÌNH HỌC của đoạn được một tia. CƠ BẢN thẳng. Biết được Số đo góc. khái niệm Các góc đặc trung điểm biệt. của đoạn thẳng. 2TL – Biết đo độ (Bài 7a, b) dài đoạn 1,0đ thẳng để xác định trung 1TL điểm của (Bài 6) đoạn thẳng. 1,0đ – Biết được khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của
- góc. – Biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù) Thông hiểu: – Thực hiện đo một góc bằng thước đo góc. Tìm được mối liên hệ số đo giữa các góc đặc biệt. Vận dụng: – Giải được các bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng 5 MỘT SỐ Xác suất thực Thông hiều: 1TL YẾU TỐ nghiệm. Biết cách biểu (Bài 8) XÁC SUẤT diễn khả năng 0,5đ xảy ra của một sự kiện bằng xác suất thực nghiệm.
- C. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II CHI NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐÔNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Bài 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) b) Bài 3 (1,5 điểm). Trong một tổ dân phố, mỗi tháng nhân viên điện lực phải thu đủ 240 hóa đơn tiền điện. Ngày thứ nhất họ thu được số hóa đơn, ngày thứ hai họ thu được số hóa đơn, số hóa đơn còn lại sẽ thu hết trong ngày thứ 3. Hỏi ngày thứ 3 nhân viên điện lực phải thu bao nhiêu hóa đơn? Bài 4 (0,75 điểm). Hết học kì I, điểm môn Văn của bạn Ngọc như sau: Hệ số 1: 6; 7; 8; 8. Hệ số 2: 8. Hệ số 3: 8. Em hãy tính điểm trung bình môn Văn học kì I của bạn Ngọc (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình vẽ Hình a Hình b Hình c Hãy cho biết: a) Hình nào có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng? b) Hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng? c) Hình nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? Bài 6 (1,0 điểm). Vẽ AB = 4cm. Vẽ I là trung điểm của AB. Tính IA, IB? Bài 7 (1,0 điểm). Cho hình vẽ.
- b c O a a) Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu góc? Hãy kể tên các góc đó. b) Trong các góc trên góc nào là góc vuông? Bài 8 (0,5 điểm). Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ và vàng có kích thước và khối lượng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động đó 50 lần ta được kết quả như sau: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng Số lần 28 12 10 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh”. Hết
- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn: TOÁN 6 (Đáp án – Thang điểm có 02 trang) Bài Đáp án Điểm a) 1,0 b) c) 1,0 1 1,0 a) 0,25 b) 0,25 2 0,25 0,25 0,25 0,25 Số hóa đơn ngày thứ nhất nhân viên điện lực phải thu là: 240.= 80 (hóa đơn) 0,5 Số hóa đơn ngày thứ hai nhân viên điện lực phải thu là: 3 240.= 96 (hóa đơn) Số hóa đơn ngày thứ ba nhân viên điện lực phải thu là: 0,5 240 – 80 – 96 = 64 (hóa đơn) 0,5 Ta có: 0,5 4 Vậy điểm trung bình môn Văn học kì I của bạn Ngọc khoảng 7,7 điểm. 0,25 a) Hình b 0,25 5 b) Hình c 0,25 c) Hình a 0,25 6 A I B 0,25
- Ta có: I là trung điểm của AB (đề cho) Nên IA = IB = AB : 2 = 4 : 2 = 2 (cm) Vậy IA = IB = 2 cm. 0,25x2 0,25 a) Có tất cả 3 góc. 0,25 7 Đó là: ; ; 0,5 b) Trong các góc trên là góc vuông. 0,25 Do trong 50 lần lấy bi có 28 lần lấy được viên bi xanh nên xác suất 0,5 8 thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh” trong 50 lần lấy là: = 0,56 Chú ý: - Học sinh làm sử dụng kiến thức khác đã được học trong chương trình làm đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình bài 6 không chấm điểm. ---o0o--- HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn