intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Trung (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Trung (Đề tham khảo)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Trung (Đề tham khảo)

  1. 1 1. a. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 6
  2. Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức 2 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Các phép tính với phân 1 3 1 1 40 số. (0,5đ) (2,25đ) 0,75đ) (0,5đ) Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. 2 Số thập Số thập phân và các phép phân tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 1 2 Tính giá trị của phân số 25 (0,5đ) (2đ) của một số cho trước và tinh một số biết giá trị phân số của số đó 3 Các hình 1 1 Điểm và đường thẳng, tia 5 hình học cơ (0,25đ) (0,25đ) bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 3 7,5 thẳng (0,75đ) Trung điểm của đoạn 1 7,5 thẳng (0,75đ) Góc. Các góc đặc biệt. Số 1 5 đo góc (0,5đ) 4 Một số yếu Làm quen với một số mô tố xác suất hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 1 1 10 của khả năng xảy ra (0,5đ) (0,5đ) nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 0,75 6,5 3,25 0,5 15 Tỉ lệ % 7,5 65 32,5 5 100 Tỉ lệ chung 72,5% 37,5% 100
  3. 3 1b. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: 1TL - Cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu (0,5đ) Thông hiểu: 3TL - Thực hiện nhân chia cộng trừ phân số, tìm x (2,25đ) Các phép tính với phân Vận dụng: 1TL 1TL 1 Phân số số - Vận dụng được các phép tính phân số để tính hợp lí. (0,75đ) (0,5đ) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn ( phức hợp, 1TL không quen thuộc) gẵn với các phép tính về phân số (0,5đ) và tỉ số phần trăm. Thông hiểu: 1TL – Tìm x 0,5đ Số thập phân và các phép Vận dụng: 2 Số thập phân tính với số thập phân. Tỉ - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn ( phức hợp, 2TL số và tỉ số phần trăm không quen thuộc) gẵn với các phép tính về tỉ số (1,5đ) phần trăm. Làm quen với một số mô Nhận biết: Làm quen với mô hình xác suất trong hình xác suất đơn giản. một số trò chơi thí nghiệm đơn giản 1TL Làm quen với việc mô tả (0,5đ) Một số yếu tố xác suất (thực nghiệm) 4 xác suất của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự Thông hiểu: Làm quen với việc mô tả xác suất của kiện trong một số mô khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một 1TL hình xác suất đơn giản số mô hình xác suất đơn giản. (0,5đ) Điểm và đường thẳng, Nhận biết: 1TL tia - Xác định điểm có nằm giữa hai điểm còn lại (0,25đ) Thông hiểu: Hình học cơ Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 5 - Tính độ dài đoạn thẳng. 2TL bản thẳng - Xác định trung điểm của đoạn thẳng. (1,25đ) Góc. Các góc đặc biệt. Nhận biết: 1TL Số đo góc – Đo số đo góc trong hình. (0,75đ)
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 02 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính: 5 4 2 1 − 3 2 − 3 4 −3 5 a) + b) 0,5. − c) . + . + . 9 9 3 5 7 11 7 11 7 11 Bài 2: (2đ) Tìm x, biết: 2 4 5 4 a) x − 22,6 = 13,25 b) x − = c) 2 x − = 7 3 3 12 Bài 3: (1đ) Một lớp 6B có 48 học sinh gồm 3 loại: Tốt, Khá, Đạt. Trong đó số học 1 sinh Khá chiếm 50% số học sinh cả lớp; số học sinh Tốt bằng số học sinh Khá. 3 Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B? Bài 4: (1đ) Nhân dịp lễ 30/4 và 1/5, một cửa hàng báo quần áo giảm giá tất cả các mặt hàng 15%. Mẹ ban Mai mua một cái đầm có giá niêm yết là 480 000 đồng. Hỏi : a) Mẹ bạn Mai được giảm bao nhiêu tiền? b) Số tiền mẹ bạn Mai phải trả là bao nhiêu? Bài 5: (1đ) An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 22 18 15 10 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Số chấm xuất hiện bằng 2; b) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3. Bài 6: (1đ) Cho hình vẽ bên dưới. Em hãy: nêu tên góc, dùng thước đo độ hãy đo góc và cho biết góc đo có số đo bằng bao nhiêu, góc vừa đo được là góc gì ?
  5. 5 Bài 7: (1,5đ) Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 8: (0,5đ) Tính tổng 2 2 2 2 + + + ... + 1.3 3.5 5.7 19.21 .............Hết.............
  6. 6 ĐÁP ÁN TOÁN 6 Bài 1: (2đ) 5 4 a) + 9 9 5+4 = 0,25đ 9 9 = =1 0,25đ 9 2 1 b) 0,5. − 3 5 1 2 1 = g − 0,25đ 2 3 5 1 1 = − 3 5 5 3 = − 0,25đ 15 15 2 = 0,25đ 15 − 3 2 − 3 4 −3 5 c) . + . + . 7 11 7 11 7 11 −3 2 4 5 = g + + 0,25đ 7 11 11 11 −3 2 + 4 + 5 = g 0,25đ 7 11 −3 11 = g 7 11 −3 = 0,25đ 7 Bài 2: (2đ) Tìm x biết a) x − 22,6 = 13,25 x = 13,25 + 22,6 0,25đ x = 35,85 0,25đ
  7. 7 2 4 b) x − = 7 3 4 2 x = + 0,25đ 3 7 28 6 x = + 0,25đ 21 21 28 + 6 x = 21 34 x = 0,25đ 21 5 4 c) 2 x − = 3 12 4 5 2x = + 0,25đ 12 3 4 20 2x = + 0,25đ 12 12 24 2x = 12 2x =2 x =1 0,25đ Bài 3: (1đ) Số học sinh đạt loại Khá của lớp 6B là: 48. 50% = 24 (học sinh) 0,25đ Số học sinh đạt loại Tốt của lớp 6B là: 1 24. = 8 (học sinh) 0,25đ 3 Số học sinh đạt loại Đạt của lớp 6B là: 48 – 24 – 8 = 16 (trang) 0,25đ x 2 Bài 4: (1đ) a) Số tiền mẹ bạn Mai được giảm là: 480 000. 15% = 72 000 (đồng) 0,25đ x 2 b) Số tiền mẹ bạn Mai phải trả là: 480 000 – 72 000 = 408 000 (đồng) 0,25đ x 2 Bài 5: (1đ) 15 1) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện bằng 2 là: = 0,15 . 0,5đ 100 2) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 3 là: 18 + 10 + 15 = 0, 43 . 0,5đ 100
  8. 8 Bài 6: (1đ) Tên góc: Góc xOy. 0,25đ Số đo góc: 1300. 0,5đ Góc vừa đo là góc tù. 0,25đ Bài 7: (1,5đ) Ta có hình vẽ sau: O A B 0,25đ a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B . 0,25đ Nên OA + AB = OB 0,25đ 3 + AB = 6 0,25đ AB = 6 – 3 = 3( cm ) . 0,25đ b) Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25đ Và 0,25đ Vậy A là trung điểm của OB . 0,25đ Bài 8: (0,5đ) 2 2 2 2 + + + ... + 1.3 3.5 5.7 19.21 1 1 1 1 1 1 1 = 1 − + − + − + ... + − 0,25đ 3 3 5 5 7 19 21 1 =1− 21 20 = 0,25đ 21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1