intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT đánh Nội giá dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ % điểm Tổng TL TNKQ TL 1 PHÂN Phân 4,5 SỐ số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số Các 4 2 phép (TL1a, (TL3) tính TL1b, 1,0đ với TL1c phân TL2)
  2. số 3,5đ Số 2 thập (TL1d, phân TL4) 1,25 và các 1,25đ phép SỐ tính 2 THẬP với số PHÂN thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 HÌNH Hình HỌC có trục TRỰC đối 0,75 QUAN xứng Hình 1 có tâm (TL5e) đối 0,25đ xứng Vai trò 1 của đối (TL5d) xứng 0,5đ trong thế
  3. giới tự nhiên Điểm, 1 3 đường (TL6b) (TL5a, thẳng, 0,5đ TL5b, 4 tia TL7a) 1,25đ Các Đoạn 2 hình thẳng. (TL5b, hình Độ dài TL7b) học cơ đoạn 1,0đ bản thẳng Góc. 1 2 3,5 Các (TL6a) (TL5c) góc 0,5đ 0,25đ đặc biệt. Số đo góc Tổng: 1 7 6 1 15 Số câu 1,75 2,5 4,75 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 17,5% 25% 47,5% 10% 100%
  4. Tỉ lệ 42,5% 57,5% 100% chung
  5. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 PHÂN SỐ Phân số. Nhận biết: Tính chất cơ bản của – Nhận biết phân số. So được phân sánh phân số số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau
  6. của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép Vận dụng: tính với phân số – Thực hiện
  7. được các 3 TL (TL1a, phép tính TL1b, TL2) cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng 1 TL (TL1c) được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một
  8. cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong
  9. Vật lí,...). Vận dụng 1 TL (TL3) cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 SỐ THẬP Số thập Nhận biết: PHÂN phân và các phép tính – Nhận biết với số thập được số thập phân. Tỉ số phân âm, số và tỉ số phần trăm đối của một số thập phân. Thông hiểu:
  10. – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng 1TL (TL1d) được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
  11. ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
  12. – Giải quyết 1 TL (TL4) được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). – Tính được
  13. tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Tính đối Hình có Nhận biết: xứng của trục đối hình phẳng xứng
  14. trong thế – Nhận biết giới tự nhiên được trục đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có Nhận biết: tâm đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
  15. – Nhận biết 1TL được những (TL5e) hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết: 1TL đối xứng (TL5d) trong thế – Nhận biết giới tự được tính nhiên đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
  16. – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 Các hình Điểm, Nhận biết: 1TL hình học cơ đường (TL5a) bản thẳng, tia – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc
  17. đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết 1TL (TL6b) được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết 1TL (TL7a) được khái
  18. niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết 1 TL (TL5b) được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết: thẳng. Độ dài đoạn – Nhận biết 2TL thẳng được khái (TL5b, TL7b) niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các Nhận biết: góc đặc biệt. Số đo – Nhận biết góc được khái niệm góc, điểm trong của góc
  19. (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết 1TL 1 TL (TL6a) (TL5c) được khái niệm số đo góc.
  20. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2,5 điểm) Tính giá trị biểu thức (Tính hợp lí nếu có thể) a) b) c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết; Bài 3: (1,0 điểm) Bạn Lan đọc một cuốn sách dày 80 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn Lan đọc được số trang sách đó. Ngày thứ hai đọc được số trang sách còn lại. Hỏi ngày thứ ba bạn Lan đọc được bao nhiêu trang sách? Bài 4: (0,75 điểm) Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện dinh dưỡng Quốc gia, trong 100g gạo tẻ có chứa khoảng 74g chất bột đường; 9,4g chất đạm; 4,74g chất béo và nhiều vị chất khác. a) Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100g gạo. b) Trong 1,5kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo? Bài 5: (2,0 điểm) a) Vẽ đường thẳng a và 3 điểm A, B, C sao cho điểm b) Vẽ tia MN, đoạn thẳng MD. c) Vẽ góc d) Vẽ hình vuông và vẽ tất cả trục đối xứng của hình vuông. e) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2