Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: TOÁN – Lớp 6 TỔ TOÁN - TIN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian làm bài 60 phút Tổng điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số. 3 Tính chất (TN1,2, cơ bản của 3) 1 phân số. 4,0 So sánh Phân phân số số Các 3 1(TL1.1) 1 phép (TN4,5,8) (TL1.2) tính với phân số Số thập Số thập 3 phân phân và (TN9,10 1,0 các phép , tính với 11) 2 số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Các hình Điểm, 1 (TN12) 3,67 hình học đường thẳng, tia
- Đoạn 1(TN6) 1(TL3a) 1(TL3b) thẳng. Độ dài đoạn cơ bản thẳng Góc. Các 3 góc đặc (TN13,14,1 biệt. Số đo 5) góc Mô tả và Một số biểu 1(TL2) yếu tố thống kê diễn dữ liệu trên 1,0 4 các bảng, biểu đồ. Mô tả xác 1 0,33 Một số suất (thực (TN7) yếu tố xác nghiệm) suất của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng: 12 0 2 3 0 2 0 1 4,0 0 1,0 2,0 0 2,0 0 1,0 10,0 Số câu Đi ể m
- Tỉ lệ % 4 3 2 1 100% 0 0 0 0 % % % % Tỉ lệ 100% chung
- B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian làm bài 60 phút M Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch TT ủ đề Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Phân Phân số. Tính chất Nhận biết: 1TN số cơ bản của phân số. – Nhận biết được phân số (TN1) So sánh phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái 1TN niệm hai phân số bằng (TN2) nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối 1TN của một phân số. (TN3) - Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu:
- – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các 3TN phép tính cộng, trừ, (TN4,5,8) nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các 1TL (TL1.1) tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép tính với – Tính được giá trị phân phân số số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: 1TL (TL1.2) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
- phân số. Số thập phân và 2 3TN Nhận biết: Số thập các phép tính với – Nhận biết được số thập (TN9,10,11) 2 2 phân số thập phân. Tỉ số phân âm, số đối của một và tỉ số phần trăm số thập phân. Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số
- cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia – Nhận biết được 1TN (TN6) những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: 3 điểm thuộc đường thẳng, 4 điểm không thuộc đường Các thẳng; tiên đề về đường hình thẳng đi qua hai điểm
- hình học cơ phân biệt. bản – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. 1TN – Nhận biết được (TN12) khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: 1TL 1TL Đoạn thẳng. Độ – Nhận biết được khái (TL3a) (TL3 dài đoạn thẳng niệm đoạn thẳng, trung b) điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các góc đặc 1TN Nhận biết: biệt. Số đo góc (TN13) – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). 1TN – Nhận biết được các (TN15) góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
- 1TN - Nhận biết được khái (TN14) niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: Thu thập và tổ chức -Nhận biết được tính hợp dữ liệu. Phân tích và lý của dữ liệu. xử lí dữ liệu -Làm quen được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. 1TL Một số Vận dụng: (TL yếu tố -Lựa chọn và biểu diễn dữ 2) 4 thống kê liệu vào bảng, biểu đồ ,xác suất. thích hợp. Làm quen với một Nhận biết: số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen – Làm quen với mô hình 1TN với việc mô tả xác xác suất trong một số trò (TN7) suất (thực nghiệm) chơi, thí nghiệm đơn giản của khả năng xảy ra (ví dụ: ở trò chơi tung nhiều lần của một sự đồng xu thì mô hình xác kiện trong một số suất gồm hai khả năng mô hình xác suất ứng với mặt xuất hiện của đơn giản. đồng xu, ...). Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác suất (thực Vận dụng: nghiệm) của khả
- năng xảy ra nhiều – Sử dụng được phân số lần của một sự kiện để mô tả xác suất (thực trong một số mô hình xác suất đơn nghiệm) của khả năng xảy giản ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 15 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên: .................................. ............................. Lớp: ................ .SBD............. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1 : Cách viết nào cho ta phân số trong các cách viết sau? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số ? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Số đối của phân số là số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho x = . Giá trị của x là số nào? A. . B. -16. C. . D. . Câu 5. Kết quả của phép tính là ? A. . B. . C. . D. -8 . Câu 6. Trên hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Khả năng mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu là bao nhiêu? A. 0 B.1 C. D. Câu 8. Tính: 25% của 12 bằng . A.2 B. 3. C. 4. D. 6. Câu 9. Số nào sau đây là số thập phân âm? A. 4,5. B. –4,5. C. . D. . Câu 10. Số đối của số thập phân 9,5462 là số nào? A. - 9,546. B. 2,6459 C.- 9,5642 D. -9,5462. Câu 11. Chữ số hàng phần trăm của số thập phân – 305,761 là: A. 7 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 12. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
- B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng . D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Câu 13. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 14. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu? A. 600 B. 300. C. 900. D. 1800. Câu 15. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? A. 400. B. 1000. C. 900. D. 1800. II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) 1.1) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) 1.2) Câu 2: (1,0 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau: Lớp 6A 6B 6C Số học sinh 20 17 15 Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó? Câu 3: (2,0 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm. a. Trong 3 điểm A, M, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b. M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
- ........................ Hết ........................ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 15 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên: .................................. ............................. Lớp: ................ .SBD............. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1 :Kết quả của phép tính là ? A. . B. . C. . D. -8 . Câu 2. Khả năng mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu là bao nhiêu?
- A. 0 B.1 C. D. Câu 3. Số nào sau đây là số thập phân âm? A. 4,5. B. –4,5. C. . D. . Câu 4. Số đối của số thập phân 9,5462 là số nào? A. - 9,546. B. 2,6459 C.- 9,5642 D. -9,5462. Câu 5. Cách viết nào cho ta phân số trong các cách viết sau? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Tính: 25% của 12 bằng? A.2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 7. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số ? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Chữ số hàng phần trăm của số thập phân – 305,761 là: A. 7 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 9.Số đối của phân số là số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trên hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Cho x = . Giá trị của x là số nào? A. . B. -16. C. . D. Câu 12. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? A.400. B. 1000. C. 900. D. 1800. Câu 13. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu?
- A.600 B. 300. C. 900. D. 1800. Câu 14.Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 15. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A.Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B.Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. C.Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng . D.Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) 1.1) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) 1.2) Câu 2: (1,0 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau: Lớp 6A 6B 6C Số học sinh 20 17 15 Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó? Câu 3: (2,0 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm. a)Trong 3 điểm A, M, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
- ........................ Hết ........................ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG 2023 ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: (5đ) 001 002 1 A B 2 D C 3 A B 4 C D 5 B A 6 C B 7 C D 8 B D 9 B A 10 D C 11 D C 12 B D 13 A C 14 C A 15 D B
- II/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Mã đề: 001 Câu Đáp án Điểm 1.1a. 0,5 đ 1.1b. 0,5 đ 1.2 Câu 1 0,5đ 0,25đ 0,25 đ Vẽ biểu đồ Câu 2 1,0 đ Câu 3 0,5 đ
- 6cm A 3cm M B x a) M nằm giữa hai điểm A và B 0,5 đ b) Theo hình vẽ,M nằm giữa A và B nên Ta có AM + MB = AB 0,5đ 3 + MB = 6 Suy ra MB = 6 – 3 = 3 (cm) - Vì M nằm giữa A và B và AM = MB = (3cm) 0,5đ nên M là trung điểm của AB Mã đề :002 Câu Đáp án Điểm Câu 1 1.1a. 0,5 đ 1.1b. 0,5 đ 1.2) 0,5đ 0,25đ
- 0,25 đ Vẽ biểu đồ Câu 2 1,0 đ 6cm 0,5 đ A 3cm M B x a)M nằm giữa hai điểm A và B Câu 3 0,5 đ b)Theo hình vẽ,M nằm giữa A và B nên Ta có AM + MB = AB 0,5 đ 3 + MB = 6 Suy ra MB = 6 – 3 = 3 (cm) Vì M nằm giữa A và B và AM = MB = (3cm) 0,5đ nên M là trung điểm của AB Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa!
- GV linh động cho phù hợp với HS mình giảng dạy! ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn