Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Nam Giang
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Nam Giang” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Nam Giang
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT NAM GIANG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 6 THCS TT NAM GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 01 trang Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính (- 17) - (5 + 8 - 17) bằng: A. - 21 B. - 13 C. - 47 D. 21 3 4 Câu 2. Kết quả của phép tính 5 .5 : 25 bằng: A. 510 B. 56 C. 55 D. 257 Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125 Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng: A. 2.3.5 ; B. 22.3.5 ; D. 22.3.5.7 ; D. 23.32.52.7 Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau: −9,3, − −− , 0 theo thứ tự giảm dần ta được: 1, 7 A. 3, 0, − −− , − ; 1, 7 9 B. − −− ,3, − 0 ; 9, 7 1, C. −− , 3, 0, − − ; 7 1, 9 D. 3, 0, − −− , − . 9, 7 1 Câu 6. Cho M ={ x Z −3 x < 2} . Ta có: A. 0 M B. −3 M C. { −2; −1;0} M D. { −1; 0;1} M Câu 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu nào sau đâu đúng? A. A d; C . B. B d; C. C d; d . A . B D. C d. Câu 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó: A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A; B. AB = 9cm; C. Tia OA trùng với tia AB; D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể): a) 465 + 58 + ( −465 ) + ( −38 ) b) 13. 75 + 25. 13 - 120 c) 136 : { ( 468 + 332 ) :160 − 5 + 68} + 2014 ( d) 160 − 6.5 − 3.2 2 3 ) + 20150 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: a) ( 123 − 4 x ) − 67 = 8 ( b) 2 . x − 5 2 2 ) .3 8 = 39 Bài 3 (1,5 điểm). Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em. Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm giữa A và M sao cho AO = 3 cm a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B;
- b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB. Bài 5 (0,5 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT NAM GIANG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B A C C D Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm)
- Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 a) 465 + 58 + ( −465 ) + ( −38 ) 0,5 điểm (2,5điểm) = 465 + ( −465 ) + 58 + ( −38 ) 0,25 = 0 + 20 = 20 0,25 b) 13. 75 + 25. 13 – 120 0,5 điểm = 13.(75 + 25 ) – 120 = 13.100 – 120 0,25 = 1300 – 120 = 1180 0,25 c) 136 : { ( 468 + 332 ) :160 − 5 + 68} + 2014 0,75 điểm = 136 : ( 800 :160 − 5 ) + 68 + 2014 = 136 : ( 5 − 5 ) + 68 + 2014 0,25 = 136 : ( 0 + 68 ) + 2014 0,25 = 136 : 68 + 2014 = 2 + 2014 0,25 = 2016 d ) 160 − ( 6.52 − 3.23 ) + 20150 0,75 điểm = 160 − ( 6.25 − 3.8 ) + 1 0,25 = 160 − ( 150 − 24 ) + 1 0,25 = 160 − 150 + 24 + 1 = 10 + 24 + 1 0,25 = 35 Bài 2 (1,5 a) ( 123 − 4 x ) − 67 = 8 0,75 điểm điểm) 123 − 4 x = 8 + 67 123 − 4 x = 75 0,25 4 x = 123 − 75 0,25 4 x = 48 x = 48 : 4 0,25 x = 12 Vậy x = 12 b) ( 22. x − 52 ) .38 = 39 0,75 điểm 4. x − 25 = 39 : 38 4. x − 25 = 3 0,25 4. x = 3 + 25 4. x = 28 0,25 x =7 A O M B x= 7
- Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn