Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc A (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc A (Đề tham khảo)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc A (Đề tham khảo)
- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC A MÔN: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây : Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. 0. B. . C. . D. . Câu 2: của 56 bằng: A. 14. B. 224. C.60 . D. 52. Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số là: A. . B. . C. . D. . 3 25 + 3 Câu 4: So sánh 3 và , ta được: 4 8 3 25 + 3 3 25 + 3 3 25 + 3 25 + 3 3 A. 3 > . B. 3 < . C. 3 = . D. >3 . 4 8 4 8 4 8 8 4 Câu 5: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai : A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649. Câu 6. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? (hình 1) ( hình 2) (hình 3) (hình 4) A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4 Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
- hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4 Câu 8: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra ? A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1. Câu 9: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là : A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho : A. 1 C.3 x A B y B. 2 D. 4 Câu 11: Xem hình 4 : A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD. C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 12: Góc nhọn là góc : A. Lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng . D. Có số đo . B. TỰ LUẬN (7 điểm) : Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức : a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19
- b) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x −5 1 2 1 7 a) x + = b) x+ = 12 4 3 4 12 Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số 7 5 học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh 13 6 còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. Câu 4 (1,0 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Câu 5 (1,5 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.25 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D A B C A D A C B B B. TỰ LUẬN Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức : a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 0.5 điểm = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) 0.25 điểm = 20 + 0 = 20 b) = 0.25 điểm 0.5 điểm = = = −5 1 Câu 2 : a) x + = 12 4 0,25 điểm
- 1 −5 x= − 4 12 0,25 điểm 8 x= 12 2 1 7 b) x+ = 3 4 12 2 7 1 0,25 điểm x= − 3 12 4 2 1 x= 0,25 điểm 3 3 1 2 0,25 điểm x= : 3 3 0,25 điểm 1 x= 2 Câu 3: 7 Số học sinh trung bình của lớp là: 52. = 28 ( học sinh) 0,5 điểm 13 5 0,5 điểm Số học sinh khá là: . (52-28)=20 ( học sinh) 6 Số học sinh giỏi là: 52 – 28 – 20 = 4 (học sinh) 0,25 điểm 0,25 điểm Kết luận : Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại 0.25 điểm Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố
- MN = 4cm. 0.25 điểm Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm. 0.25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn